Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 202 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 2. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

10 Lần thi

Câu 1: Trước một bệnh nhân được chẩn đoán là viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm, đối với một Bác sĩ đa khoa ở tuyến cơ sở thì nên:

A. Dùng ngay kháng sinh liều cao cả đường uống lẫn đường tiêm trong vòng 1 tuần

B. Xẻ dẫn lưu cùng sưng sau tai, dùng kháng sinh mạnh và theo dõi trong một tuần

C. Dùng ngay kháng sinh phối hợp liều cao, làm thuốc tai ngày hai lần

D. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên càng sớm càng tốt để phẩu thuật cấp cứu

Câu 2: Nguyên nhân chính nào sau đây gây khó thở trong viêm thanh quản bạch hầu:

A. Co thắt thanh quản do kích thích 

B. Do giả mạc bạch hầu bít tắc thanh môn

C. Do liệt cơ mở và co thắt cơ khép của thanh quản 

D. Do độc tố của bạch hầu

Câu 3: Dấu hiệu Jacques gặp trong thể xuất ngoại nào:

A. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại sau tai

B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại thái dương gò má

C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại mỏm chũm

D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại vào ống tai

Câu 4: Tiêu chuẩn nào quan trọng nhất dể chẩn đoán “Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn” gây khó thở thanh quản:

A. Cơn khó thở xẩy ra đột ngột ban đêm 

B. Khó thở thanh quản điển hình, không có tiền sử hóc dị vật

C. Trẻ có cơ địa viêm VA mạn tính

D. Niêm mạc hạ thanh môn phù nề, niêm mạc thanh quản đỏ rực tương phản với hai dây thanh bình thường

Câu 6: Khi chảy mủ tai có cholesteatome thì:

A. Giải thích và động viên bệnh nhân nên đi mổ càng sớm càng tốt

B. Dùng kháng sinh kỵ khí

C. Làm thuốc tai hàng ngày, nhỏ thuốc tai mạnh và đúng cách

D. Dùng kháng sinh mạnh phối hợp

Câu 7: Chỉ định mở khí quản nào sau đây không thuộc chỉ định cổ điển (cản trở cơ học):

A. Dị vật đường thở, đặc biệt là dị vật di động 

B. Chấn thương lồng ngực có tràn khí trung thất

C. Chấn thương họng thanh quản gây khó thở 

D. Khối u chèn ép thanh quản gây khó thở

Câu 8: Đặc điểm của viêm tai xương chũm mạn tính có cholesteatome:

A. Chảy mủ tai nhầy

B. Mành nhĩ có hình ảnh vú bò

C. Điếc tiếp nhận ngày càng tăng

D. Dễ bị hồi viêm và gây biến chứng

Câu 9: Tìm một chỉ định không phải là chỉ định mới trong mở khí quản hiện nay:

A. Làm thông thoáng đường hô hấp bằng hút phế quản trong các hội chứng nội-ngoại khoa

B. Tránh lạc đường thở khi ăn uống ở những người bị liệt họng-thanh quản

C. Dễ dàng đưa Oxy vào máu hoặc lọc CO2

D. Ung thư tuyến giáp chèn ép gây khó thở

Câu 10: Tìm tình huống đúng nhất cần mở khí quản cấp cứu:

A. Khó thở thanh quản cấp I

B. Khó thở thanh quản cấp II

C. Theo dõi dị vật đường thở 

D. Theo dõi viêm thanh quản cấp ở trẻ em

Câu 11: Tổn thương vị trí nào sau đây không gây nên điếc dẫn truyền:

A. Ráy bít ống tai ngoài

B. Thủng màng nhĩ

C. Nhọt ống tai ngoài bít tắc

D. U dây thần kinh số VIII

Câu 12: Trên phim Schuller: mất các tế bào chũm hoặc đặc ngà xương chũm, là triệu chứng XQuang thường gặp trong:

A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết

B. Viêm tai giữa cấp mủ giai đoạn ứ mủ

C. Viêm tai giữa cấp mủ giai đoạn thủng nhĩ

D. Viêm tai xương chũm mạn tính

Câu 13: Tai biến nào sau đây không thuộc do mở khí quản gây ra:

A. Tràn khí dưới da, tràn khí trung thất 

B. Tụt canule ra ngoài lỗ mở khí quản

C. Tắc canule do chất xuất tiết 

D. Cơ thể suy sụp, thể trạng ngày một yếu

Câu 16: Nguyên nhân nào không gây khó thở thanh quản:

A. Áp xe thành sau họng

B. Chấn thương khí quản

C. Khối u lớn ở đáy lưỡi

D. Dị vật phế quản

Câu 21: Nguyên nhân gây dị vật đường thở nào sau đây bệnh nhân khó phòng tránh:

A. Ngậm vật dễ hóc cười đùa

B. Ngậm vật dễ hóc trong lúc quá ngạc nhiên quá sợ hải 

C. Thủ thuật nạo VA, nội soi, nhổ răng sửa

D. Ngậm thức ăn dễ hóc bị sặc

Câu 22: Ý nào sau đây không đúng với dị vật mũi:

A. Dị vật mũi thường gặp ở trẻ nhỏ

B. Xử trí dị vật mũi bằng cách bơm nước vào mũi để lấy dị vật ra

C. Dùng thìa móc luồn vào phía trên và sau của dị vật rồi kéo nó về phía trước

D. Có thể đẩy dần dị vật ra sau vòm nhưng phải cẩn thận đặt đè lưỡi vào tận thành sau họng để hứng dị vật

Câu 23: Một cháu bé bị ho, khàn tiếng, khó thở..., triệu chứng quan trọng nhất để nghĩ tới dị vật đường thở là:

A. Khó thở thanh quản điển hình

B. Có hội chứng xâm nhập 

C. Phim phổi thắng có hình ảnh phế quản phế viêm 

D. Các triệu chứng trên hay tái phát thành cơn, không sốt

Câu 24: Ý nào sau đây không đúng đối với dị vật tai:

A. Dị vật tai thường gặp ở trẻ em

B. Dị vật sống như cồn trùng sẽ gây ra những triệu chứng rất khó chịu như: bò sột soạt, cắn đau, chóng mặt,…

C. Lấy dị vật bằng cách luồn cái móc tù vào phía trong kéo dị vật ra

D. Đối với dị vật sống không nên giết chết trước khi lấy ra

Câu 25: Nguy cơ chính của dị vật đường thở di động ở trẻ em là:

A. Mắc kẹt vào buồng thanh thất Morgagnie gây ngạt thở 

B. Viêm khí- phế -quản 

C. Tràn khí dưới da 

D. Xẹp phổi 

Câu 26: Cần phải làm gì với một trẻ bị phế quản phế viêm kéo dài, tái phát nhiều lần, mặc dù đã điều trị tích cực, X quang có xẹp phổi?

A. Tăng liều kháng sinh 

B. Lấy đờm thử vi trùng và làm kháng sinh đồ 

C. Tiến hành nội soi khí phế quản kiểm tra 

D. Làm phản ứng nội bì IDR

Câu 27: Vị trí dị vật hạt đậu phụng trong đường thở thường gặp ở trẻ em là:

A. Thanh quản 

B. Phế quản gốc phải 

C. Phế quản gốc trái 

D. Khí quản

Câu 29: Bản chất dị vật nào nguy hiểm nhất trong dị vật đường thở:

A. Chất thủy tinh 

B. Chất vô cơ

C. Chất dẽo

D. Chất hữu cơ

Câu 30: Dị vật đường thở nào sau đây nguy hiểm nhất trong tiên lượng bệnh:

A. Chiếc đinh gim kim loại 

B. Mẫu xương cá

C. Hạt đậu lạc (hạt đậu phụng) 

D. Hạt dưa

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên