Câu hỏi: Dị vật đường thở nào sau đây nguy hiểm nhất trong tiên lượng bệnh:

72 Lượt xem
30/08/2021
4.0 6 Đánh giá

A. Chiếc đinh gim kim loại 

B. Mẫu xương cá

C. Hạt đậu lạc (hạt đậu phụng) 

D. Hạt dưa

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chỉ định mở khí quản nào sau đây không thuộc chỉ định cổ điển (cản trở cơ học):

A. Dị vật đường thở, đặc biệt là dị vật di động 

B. Chấn thương lồng ngực có tràn khí trung thất

C. Chấn thương họng thanh quản gây khó thở 

D. Khối u chèn ép thanh quản gây khó thở

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Tai biến nào sau đây không thuộc do mở khí quản gây ra:

A. Tràn khí dưới da, tràn khí trung thất 

B. Tụt canule ra ngoài lỗ mở khí quản

C. Tắc canule do chất xuất tiết 

D. Cơ thể suy sụp, thể trạng ngày một yếu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với dị vật mũi:

A. Dị vật mũi thường gặp ở trẻ nhỏ

B. Xử trí dị vật mũi bằng cách bơm nước vào mũi để lấy dị vật ra

C. Dùng thìa móc luồn vào phía trên và sau của dị vật rồi kéo nó về phía trước

D. Có thể đẩy dần dị vật ra sau vòm nhưng phải cẩn thận đặt đè lưỡi vào tận thành sau họng để hứng dị vật

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bản chất dị vật nào nguy hiểm nhất trong dị vật đường thở:

A. Chất thủy tinh 

B. Chất vô cơ

C. Chất dẽo

D. Chất hữu cơ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tiêu chuẩn nào quan trọng nhất dể chẩn đoán “Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn” gây khó thở thanh quản:

A. Cơn khó thở xẩy ra đột ngột ban đêm 

B. Khó thở thanh quản điển hình, không có tiền sử hóc dị vật

C. Trẻ có cơ địa viêm VA mạn tính

D. Niêm mạc hạ thanh môn phù nề, niêm mạc thanh quản đỏ rực tương phản với hai dây thanh bình thường

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm của viêm tai xương chũm mạn tính có cholesteatome:

A. Chảy mủ tai nhầy

B. Mành nhĩ có hình ảnh vú bò

C. Điếc tiếp nhận ngày càng tăng

D. Dễ bị hồi viêm và gây biến chứng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 2
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên