Câu hỏi: Nguyên nhân gây dị vật đường thở nào sau đây bệnh nhân khó phòng tránh:

195 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Ngậm vật dễ hóc cười đùa

B. Ngậm vật dễ hóc trong lúc quá ngạc nhiên quá sợ hải 

C. Thủ thuật nạo VA, nội soi, nhổ răng sửa

D. Ngậm thức ăn dễ hóc bị sặc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dị vật đường thở nào sau đây nguy hiểm nhất trong tiên lượng bệnh:

A. Chiếc đinh gim kim loại 

B. Mẫu xương cá

C. Hạt đậu lạc (hạt đậu phụng) 

D. Hạt dưa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Một cháu bé bị ho, khàn tiếng, khó thở..., triệu chứng quan trọng nhất để nghĩ tới dị vật đường thở là:

A. Khó thở thanh quản điển hình

B. Có hội chứng xâm nhập 

C. Phim phổi thắng có hình ảnh phế quản phế viêm 

D. Các triệu chứng trên hay tái phát thành cơn, không sốt

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Vị trí dị vật hạt đậu phụng trong đường thở thường gặp ở trẻ em là:

A. Thanh quản 

B. Phế quản gốc phải 

C. Phế quản gốc trái 

D. Khí quản

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tai biến nào sau đây không thuộc do mở khí quản gây ra:

A. Tràn khí dưới da, tràn khí trung thất 

B. Tụt canule ra ngoài lỗ mở khí quản

C. Tắc canule do chất xuất tiết 

D. Cơ thể suy sụp, thể trạng ngày một yếu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Ý nào sau đây không đúng đối với dị vật tai:

A. Dị vật tai thường gặp ở trẻ em

B. Dị vật sống như cồn trùng sẽ gây ra những triệu chứng rất khó chịu như: bò sột soạt, cắn đau, chóng mặt,…

C. Lấy dị vật bằng cách luồn cái móc tù vào phía trong kéo dị vật ra

D. Đối với dị vật sống không nên giết chết trước khi lấy ra

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Cần phải làm gì với một trẻ bị phế quản phế viêm kéo dài, tái phát nhiều lần, mặc dù đã điều trị tích cực, X quang có xẹp phổi?

A. Tăng liều kháng sinh 

B. Lấy đờm thử vi trùng và làm kháng sinh đồ 

C. Tiến hành nội soi khí phế quản kiểm tra 

D. Làm phản ứng nội bì IDR

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 2
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên