Câu hỏi: Nhóm răng nào sau đây khi một trong các răng trong nhóm bị bệnh đều có thể gây viêm xoang hàm:

119 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Răng 4,5,6,7, hàm dưới 

B. Răng 1,2,3,4 hàm trên

C. Răng 5,6,7,8 hàm dưới 

D. Răng 4,5,6,7 hàm trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Biến chứng nào sau đây không phải do vai trò lò viêm thuộc TMH:

A. Viêm cầu thận cấp

B. Viêm màng não mủ

C. Thấp khớp cấp

D. Viêm nội tâm mạc bán cấp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Tính từ trước ra sau theo thứ tự:

A. Bóng sàng – mỏm móc – khe bán nguyệt

B. Khe bán nguyệt – bóng sàng – mỏm móc 

C. Mỏm móc – bóng sàng – khe bán nguyệt

D. Mỏm móc – khe bán nguyệt – bóng sàng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tai biến chọc xoang hàm nào sau đây nặng nề nhất:

A. Gãy kim trong xoang hàm

B. Chảy máu sau khi chọc

C. Chọc vào hậu nhãn cầu

D. Chọc kim nằm ngoài xoang hàm và dưới má

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Sự dịch chuyển hệ thống nhầy – lông trong các xoang theo nguyên tắc:

A. Theo hướng trọng lực từ vị trí cao hướng về nơi thấp là các lỗ xoang

B. Khởi phát đợt chuyển đông cục bộ từng vùng về hướng lỗ thông xoang tại nơi có dị vật

C. Tùy theo xoang mà có hình thức chuyển dịch theo làn song hoặc đồng loạt theo hình ngôi sao

D. Sự chuyển dịch đồng loạt theo hướng hình vòng đồng tâm từng đợt hướng về các lỗ thông xoang

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trường hợp nào nên được ưu tiên chọc súc rửa xoang hàm:

A. Ung thư xoang hàm

B. Polyp xoang hàm

C. Viêm xoang hàm mạn tính dày niêm mạc

D. Viêm xoang hàm mạn tính mủ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: . Toàn bộ cùng phân bố của các vết vàng chứa đựng các tế bào khứu giác ở:

A. Từ lưng cuống giữa trở lên

B. Ở niêm mạc cuống trên

C. Vùng niêm mạc vách ngăn của khe khứu giác

D. Ở niêm mạc của cuống trên và niêm mạc vách ngăn tại khe khứu giác (phần cao của vách ngăn mũi) 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên