Câu hỏi: Áp xe thành sau họng gây tử vong do:

167 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Suy dinh dưỡng do không ăn uống được

B. Suy hô hấp do viêm thanh khí phế quản

C. Suy hô hấp do chèn ép gây ngạt thở

D. Nhiễm trùng sâu, thường nhiễm trùng máu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhóm răng nào sau đây khi một trong các răng trong nhóm bị bệnh đều có thể gây viêm xoang hàm:

A. Răng 4,5,6,7, hàm dưới 

B. Răng 1,2,3,4 hàm trên

C. Răng 5,6,7,8 hàm dưới 

D. Răng 4,5,6,7 hàm trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Loại khí thường dùng được bằng đường khí dung:

A. Các loại tinh dầu

B. Các loại thuốc dạng gel

C. Các loại kháng sinh tan được trong nước

D. Các dung môi hữu cơ có tác dụng sát trùng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Các dậu hiệu mờ đặc, tiêu xương, và có hiện tượng đẩy dồn trên các phim mũi xoang là hình ảnh gợi ý của bệnh nào sau đây:

A. Ung thư mũi xoang

B. Polyp nhiều xoang thoái hóa do để lâu năm

C. Polyp nhiều xoang thoái hóa do để lâu năm

D. Viêm đa xoang mạn tính thể bả đậu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong điều kiện cơ sở không có CT Scan, phim nào sau đây thường được chọn để chẩn đoán viêm xoang:

A. Phim sọ thẳng và sọ nghiêng

B. Phim Blondeau và Hirtz

C. Phim Blondeau và sọ thẳng

D. Phim Blondeau và sọ nghiêng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tai biến chọc xoang hàm nào sau đây nặng nề nhất:

A. Gãy kim trong xoang hàm

B. Chảy máu sau khi chọc

C. Chọc vào hậu nhãn cầu

D. Chọc kim nằm ngoài xoang hàm và dưới má

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: . Sự cấp máu toàn bộ của vùng mũi xoang được đảm bảo bởi:

A. Các nhánh của động mạch hàm trong

B. Chỉ gồm các nhánh của động mạch cảnh ngoài qua động mạch bướm- khẩu cái

C. Nhờ sự phân bố của các động mạch sàng trước và sàng sau

D. Động mạch hàm trong là nhánh của ĐM cảnh ngoài và các nhánh sàng trước và sàng sau của ĐM cảnh trong

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên