Câu hỏi: Nguyên lý của phẫu thuật FESS: (phẫu thuật nội soi mũi xoang):

210 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Lấy hết bệnh tích viêm và làm cho mũi thông thoáng

B. Tôn trọng và bảo tồn chức năng, thiết lập lại sự thông khí và dẫn lưu của các xoang

C. Nạo sạch niêm mạc bị viêm trong các xoang và cắt cuốn giữa thoái hóa

D. Giải phóng thành bên của hốc mũi để tạo đường dẫn lưu của các xoang

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu gây viêm xoang cấp là:

A. Lệch, vẹo, mào vách ngăn

B. Bệnh lý toàn thân như suy nhược, đái tháo đường

C. Do viêm mũi họng cấp hoặc sau các bệnh nhiễm khuẩn, bệnh lây đường hô hấp

D. Các kích thích lý, hóa như bụi, khói, hơi hóa chất độc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Một cháu bé bị chàm cữa mũi do viêm VA mạn tính. Cách điều trị nào sau đây là quan trọng nhất:

A. Bôi xanh mê ty len điều trị chàm 

B. Nạo VA 

C. Nhỏ mũi Acgyrol săn niêm mạc mũi và sát trùng vòm mũi họng 

D. Kháng sinh bôi kết hợp điều trị dị ứng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Các dậu hiệu mờ đặc, tiêu xương, và có hiện tượng đẩy dồn trên các phim mũi xoang là hình ảnh gợi ý của bệnh nào sau đây:

A. Ung thư mũi xoang

B. Polyp nhiều xoang thoái hóa do để lâu năm

C. Polyp nhiều xoang thoái hóa do để lâu năm

D. Viêm đa xoang mạn tính thể bả đậu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: . Sự cấp máu toàn bộ của vùng mũi xoang được đảm bảo bởi:

A. Các nhánh của động mạch hàm trong

B. Chỉ gồm các nhánh của động mạch cảnh ngoài qua động mạch bướm- khẩu cái

C. Nhờ sự phân bố của các động mạch sàng trước và sàng sau

D. Động mạch hàm trong là nhánh của ĐM cảnh ngoài và các nhánh sàng trước và sàng sau của ĐM cảnh trong

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trường hợp nào nên được ưu tiên chọc súc rửa xoang hàm:

A. Ung thư xoang hàm

B. Polyp xoang hàm

C. Viêm xoang hàm mạn tính dày niêm mạc

D. Viêm xoang hàm mạn tính mủ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên