Câu hỏi: Lãi gộp trong kỳ của công ty ABC là 550. Giá vốn là 300. Doanh thu trong kỳ của ABC là:

101 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. 250

B. 300

C. 550

D. 850

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK

A. Loại 1, 2

B. Loại 3, 4

C. A và B đúng

D. A và B sai 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Thông tin về các luồng tiền của doanh nghiệp đƣợc trình bày ở báo cáo tài chính nào sau đây:

A. Bảng cân đối kế toán

B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thông tin nào sau đây được cung cấp thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:

A. Tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định

B. Kết quả kinh doanh trong một thời kỳ

C. Tình hình thu chi tiền trong một thời kỳ

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ được trình bày:

A. Bên phần TS và ghi dương mực thường

B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ

C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ

D. Bên phần NV và ghi dương mực thường

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK)

A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp

B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao

C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp

D. Ko có câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:

A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó

B. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau

C. Tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn bằng nhau  

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 5
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên