Câu hỏi: Khi thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh bằng ngoại tệ, TCTD bắt buộc phải hạch toán cho vay như thế nào?
A. Bắt buộc hạch toán ghi nợ bằng loại ngoại tệ theo cam kết bảo lãnh
B. Bắt buộc hạch toán ghi nợ bằng đồng Việt Nam tương đương với giá trị ngoại tệ mà tổ chức tín dụng đã trả nợ thay theo tỷ giá bán của bên bảo lãnh công bố tại thời điểm thanh toán trên cơ sở khả năng cân đối ngoại tệ của tổ chức tín dụng.
C. Hạch toán ghi nợ bằng loại ngoại tệ theo cam kết bảo lãnh, hoặc hạch toán ghi nợ bằng đồng Việt Nam tương đương với giá trị ngoại tệ mà tổ chức tín dụng đã trả nợ thay theo tỷ giá bán của bên bảo lãnh công bố tại thời điểm thanh toán trên cơ sở khả năng cân đối ngoại tệ của tổ chức tín dụng.
D. a, b và c đều sai
Câu 1: Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày 03/10/2012 về quy định bảo lãnh ngân hàng, BIDV là ngân hàng có đủ điều kiện cấp bảo lãnh đối với người không cư trú. BIDV được xem xét quyết định cấp bảo lãnh đối với người không cư trú (bên được bảo lãnh) trong các trường hợp nào?
A. Bên được bảo lãnh là cá nhân và có ký quỹ 100% giá trị khoản bảo lãnh
B. Bên được bảo lãnh là tổ chức và bên nhận bảo lãnh là người cư trú
C. Bên được bảo lãnh là doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài và 100% vốn đầu tư của nước ngoài.
D. a, b và c
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày 03/10/2012 về quy định bảo lãnh ngân hàng, số dư bảo lãnh trong trường hợp nào được tính vào số dư bảo lãnh để thực hiện quy định về giới hạn cấp tín dụng?
A. Số dư bảo lãnh trong trường hợp phát hành bảo lãnh cho bên được bảo lãnh là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác
B. Số dư bảo lãnh trong trường hợp phát hành bảo lãnh trên cơ sở bảo lãnh đối ứng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác
C. Số dư bảo lãnh trong trường hợp phát hành bảo lãnh trên cơ sở thư tín dụng dự phòng được phát hành bởi tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác;
D. Số dư bảo lãnh phát hành các hình thức mở thư tín dụng trả ngay BIDV.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định của Luật đất đai, trường hợp nào được thế chấp quyền sử dụng đất?
A. Đất giao có thu tiền sử dụng đất
B. Đất giao không thu tiền sử dụng đất
C. Đất thuê trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
D. a hoặc c đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Tài sản nào không thể áp dụng biện pháp cầm cố?
A. Sổ tiết kiệm
B. Giấy tờ có giá
C. Nhà ở
D. Cả 03 đáp án a, b, c đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Một khách hàng chưa có quan hệ tín dụng tại BIDV, đến đề nghị BIDV cấp bảo lãnh, BIDV được cho khách hàng bảo lãnh với mức tỷ lệ tối đa là bao nhiêu?
A. 15% vốn điều lệ của BIDV
B. 25% Vốn tự có của BIDV
C. 15% vốn tự có của BIDV
D. 25% vốn điều lệ của BIDV
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Việc xử lý tài sản bảo đảm nào không bắt buộc phải thực hiện thông qua Trung tâm bán đấu giá tài sản?
A. Quyền đòi nợ
B. Thẻ tiết kiệm
C. Bất động sản
D. Tất cả a, b, c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 17
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án
- 286
- 1
- 25
-
38 người đang thi
- 364
- 0
- 25
-
28 người đang thi
- 198
- 0
- 25
-
62 người đang thi
- 258
- 0
- 25
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận