Câu hỏi: Khi ký quỹ bảo đảm thanh toán Séc chuyển tiền kế toán NH hạch toán như thế nào?
A. Nợ TK 4211 (đơn vị chuyển tiền) Có TK 4271
B. Nợ TK 4272 Có TK 4211 (đơn vị chuyển tiền)
C. Nợ TK 4211 (đơn vị chuyển tiền) Có TK 4272
D. Nợ TK 4271 Có TK 4211 (đơn vị chuyển tiền)
Câu 1: Khi nhận được lệnh chuyển Nợ (chuyển điện tử) uỷ quyền, nhưng ngân hàng B không nhận được hợp đồng, thì NH B hạch toán như thế nào?
A. Nợ TK người phải nhận Nợ Có TK người thụ hưởng
B. Nợ TK người phải nhận Nợ Có TK 5112 chuyển tiền đến
C. Nợ TK 5112 chyển tiền đến Có TK người phải nhận Nợ
D. Hạch toán Nợ TK 5113 chờ xử lý, Có TK 5112 chuyển tiền đến và báo cho khách hàng đến nhận nợ
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Bút toán nào sau đây phản ánh trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân?
A. Nợ 622/Có TK 335
B. Nợ 622/Có TK 334
C. Nợ TK622/Có TK352
D. Nợ 334/Có Tk 335
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Một doanh nghiệp được phép thấu chi có hợp đồng với NH, khi phát hành Séc quá số dư thì NH xử lý thế nào?
A. Phạt theo tỷ lệ quy định, tiền phạt giao người thụ hưởng. Chờ có tiền mới thanh toán séc
B. Phạt chậm thanh toán và phạt tiền do phát hành quá số dư, chờ khi trên tài khoản có tiền mới thanh toán
C. Thanh toán toàn bộ giá trị tờ séc nếu số dư tài khoản tiền gửi cộng với số tiền được thấu chi đủ thanh toán
D. Thanh toán toàn bộ giá trị tờ séc và phạt do phát hành quá số dư
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Một khách hàng đưa đến NH 4 liên UNC yêu cầu NH trích TK để trả tiền cho đối tác có TK ở tỉnh B, theo phương thức chuyển tiền điện tử NH sử dụng UNC đó như thế nào?
A. Đánh máy lại UNC, lưu vào máy, sau đó truyền đi trung tâm thanh toán toàn bộ nội dung UNC
B. Căn cứ các dữ liệu trên UNC nhập vào máy tính theo mẫu lệnh thanh toán, sau đó truyền đi trung tâm thanh toán
C. Nhập các dữ liệu theo nội dung UNC sau đó truyền đi tỉnh B
D. Truyền qua mạng vi tính cho tỉnh B toàn bộ nội dung UNC
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi ký quỹ bảo đảm thanh toán thư tín dụng kế toán NH tiến hành ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 4271 Có TK 4211 - Tiền gửi của người trả tiền
B. Nợ TK 4272 Có TK 4211 - Tiền gửi của người trả tiền
C. Nợ TK 4211 - Tiền gửi của người mở thư tín dụng Có TK 4272 - Ký quỹ đảm bảo thanh toán TTD
D. Nợ TK 4211 - Tiền gửi của người trả tiền Có TK 454
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào?
A. Đồng tài trợ
B. Bán nợ
C. Cơ cấu lại nợ
D. Hạn chế cho vay
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 1
- 74 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng có đáp án
- 897
- 34
- 25
-
29 người đang thi
- 892
- 40
- 25
-
71 người đang thi
- 556
- 26
- 25
-
52 người đang thi
- 470
- 14
- 25
-
78 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận