Câu hỏi: Có các số liệu sau: (Đơn vị tính: triệu đồng) Tài sản ngắn hạn: 2.000 Tài sản dài hạn: 3.000 Nợ phải trả: 1.000 Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là bao nhiêu ?

198 Lượt xem
30/08/2021
3.0 7 Đánh giá

A. Là 4.000

B. Là 5.000

C. Là 6.000

D. Không có phương án nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thế nào là cho vay đảm bảo bằng tài sản?

A. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn.

B. A và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố

C. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản.

D. Tài sản hình thành từ vốn vay.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Bút toán nào sau đây phản ánh trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân?

A.  Nợ 622/Có TK 335

B. Nợ 622/Có TK 334

C. Nợ TK622/Có TK352

D. Nợ 334/Có Tk 335

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất về khách hàng có uy tín?

A. Hoàn trả nợ đúng hạn

B. Quản trị kinh doanh có hiệu quả

C. Có tín nhiệm với TCTD trong sử dụng vốn vay

D. Có năng lực tài chính lành mạnh, trung thực trong kinh doanh, A và B

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào?

A. Đồng tài trợ

B. Bán nợ

C. Cơ cấu lại nợ

D. Hạn chế cho vay

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong quy trình thanh toán Séc chuyển tiền, khi NH tiến hành trả tiền cho khách hàng theo yêu cầu, nếu NH trả tiền mặt thì NH ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 4541 Có TK1011 - Tiền mặt

B. Nợ TK 454 - chuyển tiền phải trả Có TK 1011 - Tiền mặt

C. Nợ TK 1011 - Tiền mặt Có TK 4272

D. Nợ TK 4271 Có TK 1011 - Tiền mặt

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 73 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên