Câu hỏi: Có các số liệu sau: (Đơn vị tính: triệu đồng) Tài sản ngắn hạn: 2.000 Tài sản dài hạn: 3.000 Nợ phải trả: 1.000 Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là bao nhiêu ?
A. Là 4.000
B. Là 5.000
C. Là 6.000
D. Không có phương án nào đúng
Câu 1: Thế nào là cho vay đảm bảo bằng tài sản?
A. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn.
B. A và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố
C. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản.
D. Tài sản hình thành từ vốn vay.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Bút toán nào sau đây phản ánh trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân?
A. Nợ 622/Có TK 335
B. Nợ 622/Có TK 334
C. Nợ TK622/Có TK352
D. Nợ 334/Có Tk 335
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất về khách hàng có uy tín?
A. Hoàn trả nợ đúng hạn
B. Quản trị kinh doanh có hiệu quả
C. Có tín nhiệm với TCTD trong sử dụng vốn vay
D. Có năng lực tài chính lành mạnh, trung thực trong kinh doanh, A và B
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào?
A. Đồng tài trợ
B. Bán nợ
C. Cơ cấu lại nợ
D. Hạn chế cho vay
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cho số liệu sau: Doanh thu bán hàng 2000 Các khoản giảm trừ doanh thu: 50 Giá vốn hàng bán: 1600 Chi phí bán hàng: 100 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là:
A. 250
B. 350
C. 400
D. 1950
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trong quy trình thanh toán Séc chuyển tiền, khi NH tiến hành trả tiền cho khách hàng theo yêu cầu, nếu NH trả tiền mặt thì NH ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 4541 Có TK1011 - Tiền mặt
B. Nợ TK 454 - chuyển tiền phải trả Có TK 1011 - Tiền mặt
C. Nợ TK 1011 - Tiền mặt Có TK 4272
D. Nợ TK 4271 Có TK 1011 - Tiền mặt
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 1
- 73 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận