Câu hỏi: Một khách hàng đưa đến NH 4 liên UNC yêu cầu NH trích TK để trả tiền cho đối tác có TK ở tỉnh B, theo phương thức chuyển tiền điện tử NH sử dụng UNC đó như thế nào?
A. Đánh máy lại UNC, lưu vào máy, sau đó truyền đi trung tâm thanh toán toàn bộ nội dung UNC
B. Căn cứ các dữ liệu trên UNC nhập vào máy tính theo mẫu lệnh thanh toán, sau đó truyền đi trung tâm thanh toán
C. Nhập các dữ liệu theo nội dung UNC sau đó truyền đi tỉnh B
D. Truyền qua mạng vi tính cho tỉnh B toàn bộ nội dung UNC
Câu 1: Chi phí nào không được tính vào giá gốc hàng tồn kho?
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bảo quản hàng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hàng tồn kho cần thiết cho quá trình sản xuất tiếp theo và trong quá trình mua hàng
C. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và các chi phí SXKD khác phát sinh trên mức bình thường
D. Chi phí quản lý hành chính tại các phân xưởng sản xuất
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi ngân hàng B nhận được các chứng từ chuyển tiền từ ngân hàng A gửi tới gồm các liên UNC, một giấy báo Có liên hàng, ngân hàng B phải làm những gì với những chứng từ đó theo phương thức đối chiếu phân tán?
A. 1 liên giấy báo Có liên hàng để ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên UNC ghi Có người thụ hưởng, 1 liên UNC để báo Có người thụ hưởng
B. 1 liên UNC ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên UNC ghi Có người thụ hưởng, 1 liên UNC báo Có người thụ hưởng
C. 1 liên giấy báo Có liên hàng ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên giấy báo Có liên hàng để báo Có người thụ hưởng, 1 liên UNC lưu
D. 1 liên giấy báo Có liên hàng ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên giấy báo Có liên hàng để gửi trung tâm kiểm soát, 1 liên UNC ghi Có người thụ hưởng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Hạch toán kế toán NH có một nguyên tắc khá quan trọng, nhưng khi hạch toán séc bảo chi được phép không thực hiện nguyên tắc đó. Đó là nguyên tắc nào và vì sao được phép không thực hiện?
A. Nguyên tắc ghi 1 Có nhiều Nợ; Séc báo chi thì chỉ 1 Có , 1 Nợ
B. Nguyên tắc ghi 1 Nợ nhiều có; Séc báo chi chỉ có 1 Có, 1 Nợ
C. Nguyên tắc ghi đồng thời Nợ, Có; Séc báo chi không ghi đồng thời
D. Nguyên tắc ghi Nợ trước, Có sau; Séc báo chi được phép ghi Có trước vì đã được kí quỹ đảm bảo thanh toán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cho số liệu sau: Doanh thu bán hàng 2000 Các khoản giảm trừ doanh thu: 50 Giá vốn hàng bán: 1600 Chi phí bán hàng: 100 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là:
A. 250
B. 350
C. 400
D. 1950
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất về khách hàng có uy tín?
A. Hoàn trả nợ đúng hạn
B. Quản trị kinh doanh có hiệu quả
C. Có tín nhiệm với TCTD trong sử dụng vốn vay
D. Có năng lực tài chính lành mạnh, trung thực trong kinh doanh, A và B
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Khi nhận được lệnh chuyển Nợ (chuyển điện tử) uỷ quyền, nhưng ngân hàng B không nhận được hợp đồng, thì NH B hạch toán như thế nào?
A. Nợ TK người phải nhận Nợ Có TK người thụ hưởng
B. Nợ TK người phải nhận Nợ Có TK 5112 chuyển tiền đến
C. Nợ TK 5112 chyển tiền đến Có TK người phải nhận Nợ
D. Hạch toán Nợ TK 5113 chờ xử lý, Có TK 5112 chuyển tiền đến và báo cho khách hàng đến nhận nợ
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 1
- 76 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng có đáp án
- 949
- 36
- 25
-
53 người đang thi
- 948
- 41
- 25
-
65 người đang thi
- 597
- 27
- 25
-
77 người đang thi
- 509
- 15
- 25
-
35 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận