Câu hỏi: Sau khi nhận được lệnh chuyển Nợ có uỷ quyền (qua chuyển tiền điện tử) nhưng trên tài khoản của người phải nhận nợ không có tiền, thì NH B phải làm gì?
A. Hạch toán cho người phải nhận Nợ
B. Hạch toán Nợ TK tiền gửi người phải nhận Nợ, Có TK 5112
C. Hạch toán Nợ TK 5113 chờ xử lý, Có TK 5112 và báo cho khách hàng nộp tiền để thanh toán
D. Hạch toán vào các TK thích hợp, chuyển điện đi trung tâm thanh toán
Câu 1: Khi nhận được lệnh chuyển Nợ (chuyển điện tử) uỷ quyền, nhưng ngân hàng B không nhận được hợp đồng, thì NH B hạch toán như thế nào?
A. Nợ TK người phải nhận Nợ Có TK người thụ hưởng
B. Nợ TK người phải nhận Nợ Có TK 5112 chuyển tiền đến
C. Nợ TK 5112 chyển tiền đến Có TK người phải nhận Nợ
D. Hạch toán Nợ TK 5113 chờ xử lý, Có TK 5112 chuyển tiền đến và báo cho khách hàng đến nhận nợ
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Một doanh nghiệp được phép thấu chi có hợp đồng với NH, khi phát hành Séc quá số dư thì NH xử lý thế nào?
A. Phạt theo tỷ lệ quy định, tiền phạt giao người thụ hưởng. Chờ có tiền mới thanh toán séc
B. Phạt chậm thanh toán và phạt tiền do phát hành quá số dư, chờ khi trên tài khoản có tiền mới thanh toán
C. Thanh toán toàn bộ giá trị tờ séc nếu số dư tài khoản tiền gửi cộng với số tiền được thấu chi đủ thanh toán
D. Thanh toán toàn bộ giá trị tờ séc và phạt do phát hành quá số dư
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong quy trình thanh toán Séc chuyển tiền, khi NH tiến hành trả tiền cho khách hàng theo yêu cầu, nếu NH trả tiền mặt thì NH ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 4541 Có TK1011 - Tiền mặt
B. Nợ TK 454 - chuyển tiền phải trả Có TK 1011 - Tiền mặt
C. Nợ TK 1011 - Tiền mặt Có TK 4272
D. Nợ TK 4271 Có TK 1011 - Tiền mặt
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Có các số liệu sau: (Đơn vị tính: triệu đồng) Tài sản ngắn hạn: 2.000 Tài sản dài hạn: 3.000 Vốn chủ sở hữu : 3.000 Nợ phải trả của doanh nghiệp là bao nhiêu?
A. Là 2.000
B. Là 6.000
C. Là 5.000
D. Không có phương án nào đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tỷ lệ chiết khấu là:
A. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0
B. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất cho vay
D. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Cho số liệu sau: Doanh thu bán hàng 2000 Các khoản giảm trừ doanh thu: 50 Giá vốn hàng bán: 1600 Chi phí bán hàng: 100 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là:
A. 250
B. 350
C. 400
D. 1950
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 1
- 74 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng có đáp án
- 936
- 35
- 25
-
86 người đang thi
- 937
- 40
- 25
-
68 người đang thi
- 585
- 26
- 25
-
74 người đang thi
- 497
- 14
- 25
-
53 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận