Câu hỏi: Sau khi nhận được lệnh chuyển Nợ có uỷ quyền (qua chuyển tiền điện tử) nhưng trên tài khoản của người phải nhận nợ không có tiền, thì NH B phải làm gì?
A. Hạch toán cho người phải nhận Nợ
B. Hạch toán Nợ TK tiền gửi người phải nhận Nợ, Có TK 5112
C. Hạch toán Nợ TK 5113 chờ xử lý, Có TK 5112 và báo cho khách hàng nộp tiền để thanh toán
D. Hạch toán vào các TK thích hợp, chuyển điện đi trung tâm thanh toán
Câu 1: Khi ngân hàng B nhận được các chứng từ chuyển tiền từ ngân hàng A gửi tới gồm các liên UNC, một giấy báo Có liên hàng, ngân hàng B phải làm những gì với những chứng từ đó theo phương thức đối chiếu phân tán?
A. 1 liên giấy báo Có liên hàng để ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên UNC ghi Có người thụ hưởng, 1 liên UNC để báo Có người thụ hưởng
B. 1 liên UNC ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên UNC ghi Có người thụ hưởng, 1 liên UNC báo Có người thụ hưởng
C. 1 liên giấy báo Có liên hàng ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên giấy báo Có liên hàng để báo Có người thụ hưởng, 1 liên UNC lưu
D. 1 liên giấy báo Có liên hàng ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên giấy báo Có liên hàng để gửi trung tâm kiểm soát, 1 liên UNC ghi Có người thụ hưởng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi ký quỹ bảo đảm thanh toán thư tín dụng kế toán NH tiến hành ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 4271 Có TK 4211 - Tiền gửi của người trả tiền
B. Nợ TK 4272 Có TK 4211 - Tiền gửi của người trả tiền
C. Nợ TK 4211 - Tiền gửi của người mở thư tín dụng Có TK 4272 - Ký quỹ đảm bảo thanh toán TTD
D. Nợ TK 4211 - Tiền gửi của người trả tiền Có TK 454
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chuyển tiền điện tử liên NH cùng hệ thống được thực hiện trong phạm vi nào?
A. Thanh toán giữa các doanh nghiệp có sử dụng vi tính nối mạng với ngân hàng
B. Thanh toán giữa các ngân hàng khác hệ thống có nối mạng vi tính với nhau và nối mạng vi tính với ngân hàng Nhà nước
C. Thanh toán giữa các ngân hàng cùng hệ thống nhưng khác địa phương có nối mạng vi tính với nhau và với trung tâm thanh toán
D. Thanh toán giữa các ngân hàng cùng tỉnh, cùng thành phố có nối mạng vi tính với nhau và với ngân hàng Nhà nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chi phí nào không được tính vào giá gốc hàng tồn kho?
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bảo quản hàng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hàng tồn kho cần thiết cho quá trình sản xuất tiếp theo và trong quá trình mua hàng
C. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và các chi phí SXKD khác phát sinh trên mức bình thường
D. Chi phí quản lý hành chính tại các phân xưởng sản xuất
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Bút toán nào sau đây phản ánh trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân?
A. Nợ 622/Có TK 335
B. Nợ 622/Có TK 334
C. Nợ TK622/Có TK352
D. Nợ 334/Có Tk 335
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Thế nào là cho vay đảm bảo bằng tài sản?
A. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn.
B. A và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố
C. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản.
D. Tài sản hình thành từ vốn vay.
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 1
- 74 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng có đáp án
- 855
- 34
- 25
-
71 người đang thi
- 853
- 40
- 25
-
92 người đang thi
- 522
- 25
- 25
-
58 người đang thi
- 437
- 14
- 25
-
68 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận