Câu hỏi: Khi kiểm định độ bền trên mặt cắt nằm ngang của thân đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao trên 60m, có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao nhiêu?

132 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. B/3,5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)

B. B/6

C. B/7,5

D. B/10

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong kiểm định đập bê tông trên nền đá, số liệu quan trắc áp lực thấm dưới đáy đập được sử dụng cho mục đích gì?

A. Kiểm tra ổn định của đập, kiểm tra hiệu quả của màn chống thấm

B. Tính gradient thấm trong nền

C. Đối chiếu với số liệu thiết kế

D. Cả 3 ý trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kiểm định độ bền của vật liệu thân đập bê tông đầm lăn theo tiêu chí nào?

A. Theo ứng suất cắt.

B. Theo ứng suất nén, ứng suất kéo khối, ứng suất kéo lớp.

C. Theo modun đàn hồi và modun biến dạng ngang.

D. Tất cả các ý trên.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Khi kiểm định khả năng lật của đập bê tông trên nền đá, với bài toán phẳng cần giả thiết tâm lật tại vị trí nào?

A. Mép biên hạ lưu đáy đập.

B. Mép biên thượng lưu đáy đập.

C. Điểm giữa của đáy đập.

D. Cả a và b.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trong kiểm định đập đất, số liệu quan trắc lượng nước thấm ra hạ lưu được sử dụng để làm gì?

A. Để đối chiếu với lượng thấm cho phép của hồ.

B. Để phân tích diễn biến lượng nước thấm qua đập và nền theo thời gian.

C. Cả a và b. 

D. Cả a, b và đối chiếu với số liệu tính toán thiết kế.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 6: Khi kiểm định an toàn đỉnh đập đất, chiều cao an toàn của đập cấp III được lấy bằng bao nhiêu?

A. Với MNDBT: 0,7m; với MNLTK: 0,5m; với MNLKT: 0,2m

B. Với MNDBT: 0,8m; với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m

C. Với MNDBT: 0,9m; với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m

D. Với MNDBT: 1,0m; với MNLTK: 0,7; với MNLKT: 0,2m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên