Câu hỏi: Cần sử dụng phương pháp nào để đánh giá khả năng làm việc an toàn của các kết cấu kim loại và thiết bị ở công trình đập?
A. Phân tích các kết quả quan trắc đo đạc, các báo cáo định kỳ và đột xuất của chủ đập.
B. Quan sát bằng mắt thường; trao đổi với cán bộ vận hành đập.
C. Dùng công cụ, thiết bị đo độ lệch, cường độ của kết cấu.
D. Tất cả các phương pháp trên.
Câu 1: Khi nào thì cần thực hiện kiểm định thấm qua thân đập đất?
A. Khi dòng thấm đổ ra mái ở vị trí cao hơn đỉnh thiết bị thoát nước thấm của đập
B. Khi lưu lượng thấm ra hạ lưu lớn hơn trị số cho phép, hoặc nước thấm thoát ra là nước đục
C. a hoặc b
D. Cả a và b
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Khi kiểm định đập đất, đường bão hòa như thế nào thì được xem là an toàn?
A. Không đổ ra mái ở vị trí cao hơn đỉnh của thiết bị thoát nước thấm thân đập
B. Kết quả tính toán cho thấy mái đập ổn định với đường bão hòa này
C. Cả hai ý trên
D. Theo a, b và gradient thấm thân đập nằm trong phạm vi cho phép
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Trong kiểm định đập đất, kết quả quan trắc chuyển vị ngang của đập được sử dụng để làm gì?
A. So sánh với số liệu tính chuyển vị trong thiết kế
B. So sánh với số liệu tính chuyển vị giới hạn an toàn đập
C. Phân tích xu thế chuyển vị của đập theo thời gian
D. Theo b và c
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi kiểm định đập bê tông trọng lực trên nền đá có phân đoạn bởi các khớp nối cố định, cần tính toán độ bền và ổn định của đập theo sơ đồ nào?
A. Bài toán phẳng
B. Xét riêng cho từng đoạn đập
C. Theo a hoặc b
D. Theo bài toán không gian
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khi kiểm định độ bền trên mặt cắt nằm ngang của thân đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao trên 60m, không có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, với tổ hợp lực cơ bản thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao nhiêu?
A. B/7,5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/6
C. B/3,5
D. B/2
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Khi kiểm định an toàn đỉnh đập đất, chiều cao an toàn của đập cấp I được lấy bằng bao nhiêu?
A. Với MNDBT: 1,8m; với MNLTK: 1,2m; với MNLKT: 0,7m
B. Với MNDBT: 1,5m; với MNLTK: 1,0m; với MNLKT: 0,5m
C. Với MNDBT: 1,2m; với MNLTK: 0,8m; với MNLKT: 0,3m
D. Với MNDBT: 1,0m; với MNLTK: 0,6; với MNLKT: 0,2m
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 421
- 1
- 50
-
63 người đang thi
- 385
- 0
- 50
-
94 người đang thi
- 353
- 0
- 50
-
22 người đang thi
- 355
- 2
- 50
-
38 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận