Câu hỏi: Khi kiểm định đập bê tông trên nền đá, cần sử dụng số liệu quan trắc ứng suất tại những vị trí nào?

113 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Mép biên thượng, hạ lưu đập, mép biên các hành lang.

B. Mặt tiếp giáp đập và nền.

C. Tất cả các vị trí có đặt thiết bị quan trắc ứng suất.

D. Cả a và b.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi kiểm định đập đất, số liệu quan trắc đường bão hòa thấm được sử dụng như thế nào?

A. Để so sánh với đường bão hòa thiết kế.

B. Phục vụ tính toán kiểm tra ổn định mái và kiểm tra độ bền thấm thân đập.

C. Làm căn cứ tính lưu lượng thấm qua mặt cắt quan trắc.

D. Theo a và b.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Trong kiểm định đập bê tông trọng lực có chiều cao tới 60m chịu tổ hợp tải trọng cơ bản, điều kiện bền của các điểm trên mặt thượng lưu đập được quy định như thế nào?

A. Ứng suất chính nén lớn nhất không vượt quá cường độ nén của vật liệu.

B. Ứng suất nén theo phương thẳng đứng không nhỏ hơn ¼ trị số áp suất thủy tĩnh tại điểm xét.

C.  Cả a và b.

D. Cả a, b và không có ứng suất kéo.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khả năng xả lũ an toàn của công trình đập được đánh giá như thế nào?

A. Các mực nước lũ lớn nhất trong hồ (theo tần suất tính toán) không vượt quá giới hạn tương ứng tính từ cao trình đỉnh đập hiện có với các trị số sóng gió và độ cao an toàn theo tiêu chuẩn thiết kế đập

B. Mực nước cao nhất ở hạ du không vượt quá giới hạn cho phép

C. Bản thân công trình xả lũ không bị mất an toàn khi xả lưu lượng lớn nhất

D. Theo a và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi kiểm định đập bê tông trọng lực, số liệu quan trắc chuyển vị ngang được sử dụng để làm gì?

A. Xác định chênh lệch chuyển vị của các đơn nguyên kề nhau và đối chiếu với trị số cho phép

B. Phân tích xu thế chuyển vị theo thời gian

C. Theo a và b

D. Đối chiếu với số liệu trong tính toán thiết kế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên