Câu hỏi: Khi kiểm định đập bê tông trên nền đá, cần sử dụng số liệu quan trắc ứng suất tại những vị trí nào?

152 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Mép biên thượng, hạ lưu đập, mép biên các hành lang.

B. Mặt tiếp giáp đập và nền.

C. Tất cả các vị trí có đặt thiết bị quan trắc ứng suất.

D. Cả a và b.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nghiên cứu hồ sơ lưu trữ của công trình có vai trò như thế nào trong công tác kiểm định?

A. Phát hiện những thiếu sót, bất hợp lý trong khảo sát, thiết kế, thi công có ảnh hưởng đến chất lượng công trình.

B. Nắm được những thay đổi, điều chỉnh thiết kế trong quá trình thi công có ảnh hưởng đến chất lượng công trình.

C. Cả a, b và tình hình hư hỏng trong quá trình vận hành và biện pháp sửa chữa đã áp dụng.

D. Cả a và b.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Trong kiểm định đập đất, số liệu quan trắc lượng nước thấm ra hạ lưu được sử dụng để làm gì?

A. Để đối chiếu với lượng thấm cho phép của hồ.

B. Để phân tích diễn biến lượng nước thấm qua đập và nền theo thời gian.

C. Cả a và b. 

D. Cả a, b và đối chiếu với số liệu tính toán thiết kế.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Trong kiểm định đập bê tông trọng lực có chiều cao tới 60m chịu tổ hợp tải trọng cơ bản, điều kiện bền của các điểm trên mặt thượng lưu đập được quy định như thế nào?

A. Ứng suất chính nén lớn nhất không vượt quá cường độ nén của vật liệu.

B. Ứng suất nén theo phương thẳng đứng không nhỏ hơn ¼ trị số áp suất thủy tĩnh tại điểm xét.

C.  Cả a và b.

D. Cả a, b và không có ứng suất kéo.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi kiểm định an toàn đỉnh đập đất, chiều cao an toàn của đập cấp I được lấy bằng bao nhiêu?

A. Với MNDBT: 1,8m; với MNLTK: 1,2m; với MNLKT: 0,7m

B. Với MNDBT: 1,5m; với MNLTK: 1,0m; với MNLKT: 0,5m

C. Với MNDBT: 1,2m; với MNLTK: 0,8m; với MNLKT: 0,3m

D. Với MNDBT: 1,0m; với MNLTK: 0,6; với MNLKT: 0,2m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên