Câu hỏi: Trong kiểm định đập bê tông trọng lực có chiều cao tới 60m chịu tổ hợp tải trọng cơ bản, điều kiện bền của các điểm trên mặt thượng lưu đập được quy định như thế nào?
A. Ứng suất chính nén lớn nhất không vượt quá cường độ nén của vật liệu.
B. Ứng suất nén theo phương thẳng đứng không nhỏ hơn ¼ trị số áp suất thủy tĩnh tại điểm xét.
C. Cả a và b.
D. Cả a, b và không có ứng suất kéo.
Câu 1: Khi kiểm định sức chịu tải của nền đá đập bê tông trọng lực, ứng suất từ đập truyền xuống nền thường được xác định theo phương pháp nào?
A. Phương pháp lý thuyết đàn hồi
B. Phương pháp phần tử hữu hạn
C. Phương pháp sức bền vật liệu (công thức nén lệch tâm)
D. Phương pháp thí nghiệm mô hình
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi kiểm định an toàn đỉnh đập đất, chiều cao an toàn của đập cấp III được lấy bằng bao nhiêu?
A. Với MNDBT: 0,7m; với MNLTK: 0,5m; với MNLKT: 0,2m
B. Với MNDBT: 0,8m; với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m
C. Với MNDBT: 0,9m; với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m
D. Với MNDBT: 1,0m; với MNLTK: 0,7; với MNLKT: 0,2m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi kiểm định độ bền trên mặt cắt nằm ngang của thân đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao trên 60m, không có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao nhiêu?
A. B/2 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/3,5
C. B/6
D. B/7,5
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi kiểm định đập đất, công tác đo đạc hiện trường thường gồm những nội dung gì?
A. Kiểm tra lại tọa độ lưới khống chế địa hình khu vực đập; đo vẽ cắt dọc và các mặt cắt ngang điển hình.
B. Đo xác định cao trình, bề rộng đỉnh đập và các cơ, độ dốc mái.
C. Đo đạc địa hình lòng hồ.
D. b và c.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi kiểm định thi công đập đất, tần suất lấy mẫu kiểm tra dung trọng đất á sét đắp bộ phận chống thấm được quy định bằng bao nhiêu?
A. 1 tổ mẫu/50m3
B. 1 tổ mẫu/75m3
C. 1 tổ mẫu/100 m3
D. 1 tổ mẫu/150m3
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi kiểm định an toàn đỉnh đập đất, chiều cao an toàn của đập cấp II được lấy bằng bao nhiêu?
A. Với MNDBT: 0,8m; với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m
B. Với MNDBT: 1,0m; với MNLTK: 0,8m; với MNLKT: 0,2m
C. Với MNDBT: 1,2m; với MNLTK: 1,0m; với MNLKT: 0,3m
D. Với MNDBT: 1,4m; với MNLTK: 1,1; với MNLKT: 0,4m
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 393
- 1
- 50
-
98 người đang thi
- 365
- 0
- 50
-
11 người đang thi
- 335
- 0
- 50
-
84 người đang thi
- 335
- 2
- 50
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận