Câu hỏi: Khi kiểm định sức chịu tải của nền đá đập bê tông trọng lực, ứng suất từ đập truyền xuống nền thường được xác định theo phương pháp nào?

170 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Phương pháp lý thuyết đàn hồi

B. Phương pháp phần tử hữu hạn

C. Phương pháp sức bền vật liệu (công thức nén lệch tâm)

D. Phương pháp thí nghiệm mô hình

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi kiểm định đập bê tông trọng lực, số liệu quan trắc chuyển vị ngang được sử dụng để làm gì?

A. Xác định chênh lệch chuyển vị của các đơn nguyên kề nhau và đối chiếu với trị số cho phép

B. Phân tích xu thế chuyển vị theo thời gian

C. Theo a và b

D. Đối chiếu với số liệu trong tính toán thiết kế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Cần sử dụng phương pháp nào để đánh giá khả năng làm việc an toàn của các kết cấu kim loại và thiết bị ở công trình đập?

A. Phân tích các kết quả quan trắc đo đạc, các báo cáo định kỳ và đột xuất của chủ đập.

B. Quan sát bằng mắt thường; trao đổi với cán bộ vận hành đập. 

C. Dùng công cụ, thiết bị đo độ lệch, cường độ của kết cấu.

D. Tất cả các phương pháp trên.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Cần sử dụng phương pháp nào để đánh giá khả năng làm việc an toàn của các kết cấu xây đúc đặt trong đập?

A. Kiểm tra bằng mắt thường để xác định nứt nẻ, nghiêng lệch, thấm, hỏng khớp nối, xâm thực bề mặt.

B. Sử dụng thiết bị đo cường độ vật liệu hiện tại.

C. a, b và so sánh cường độ thực đo với cường độ thiết kế của kết cấu.

D. a, b và tính toán kiểm tra sức chịu tải của kết cấu ứng với cường độ thực đo.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khi kiểm định đập đất, công tác đo đạc hiện trường thường gồm những nội dung gì?

A. Kiểm tra lại tọa độ lưới khống chế địa hình khu vực đập; đo vẽ cắt dọc và các mặt cắt ngang điển hình.

B. Đo xác định cao trình, bề rộng đỉnh đập và các cơ, độ dốc mái.

C. Đo đạc địa hình lòng hồ.

D. b và c.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên