Câu hỏi: Khi đơn vị được hoàn thuế TNCN đã nộp thừa:
A. Nợ tk 3335/ Có tk 338
B. Nợ tk 138/ Có tk 3335
C. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3335
D. Nợ tk 3335/ Có tk 811
Câu 1: Xác định số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ tk 811/ Có tk 3336
B. Nợ tk 635/ Có tk 3336
C. Nợ tk 3337/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 642/ Có tk 3337
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước, kế toán ghi:
A. Nợ tk 8212/ Có tk 3334
B. Nợ tk 821/ Có tk 3334
C. Nợ tk 3334/ Có tk 821
D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Ngày 1/1/2011 DN xác định số thuế môn bài phải nộp cho cả năm là 12trđ. Kế toán định khoản như sau:
A. Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ
B. Nợ tk 242: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ
C. Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ
D. Nợ tk 3338: 12trđ/ Có tk 142: 12trđ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thời điểm quyết toán thuế tài nguyên:
A. Theo năm tài chính
B. Khi chấm dứt hoạt động khai thác tài nguyên, chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp
C. Theo quý
D. Cả a và b
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: DN được miễn giảm thuế tài nguyên, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3336, Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 811
B. Nợ Tk 3336, Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 711
C. Nợ Tk 711/ Có Tk 154, Có Tk 627
D. Nợ Tk 811/ Có Tk 154, Có Tk 627
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Xác định số thuế môn bài phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ tk 3338/ Có tk 3338
B. Nợ tk 3338/ Có tk 711
C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 642/ Có tk 3338
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận