Câu hỏi: DN nộp thuế tài nguyên cho cả năm tài chính và đã nộp từ đầu năm bằng TGNH. Hạch toán số thuế phải nộp hàng tháng:
A. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 3336. BT2: Nợ tk 142/ Có tk 112
B. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 112. BT2: Nợ tk 142/ Có tk 3336
C. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 3336. BT2: Nợ tk 3336/ Có tk 112
D. BT1: Nợ tk 142/ Có tk 112. BT2: Nợ tk 627/ Có tk 142
Câu 1: Khi nộp thuế xuất khẩu vào NSNN đối với hàng đưa đi gia công, tạm xuất tái nhập, kế toán ghi:
A. Nợ tk 111, 112/ có tk 3333
B. Nợ tk 3333/ Có tk 111, 112
C. Nơ tk 154/ Có tk 3333
D. Nợ tk 3333/ Có tk 511
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Ngày 1/1/2012 DN xác định chi phí cầu đường phải nộp cho các phương tiện vận tải, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ tk 242/ Có tk 3339
B. Nợ tk 142/ Có tk 3338
C. Nợ tk 642/ Có tk 142
D. Nợ tk 142/ Có tk 3339
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu:
A. 10 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
B. 15 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
C. 20 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
D. Ngày đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Xác định số thuế môn bài phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ tk 3338/ Có tk 3338
B. Nợ tk 3338/ Có tk 711
C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 642/ Có tk 3338
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Kế toán phản ánh số thuế TNDN phải nộp vào NSNN:
A. Nợ tk 3334/ Có tk 821
B. Nợ tk 821/ Có tk 3334
C. Nợ tk 8212/ Có tk 3334
D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước, kế toán ghi:
A. Nợ tk 8212/ Có tk 3334
B. Nợ tk 821/ Có tk 3334
C. Nợ tk 3334/ Có tk 821
D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 495
- 13
- 25
-
87 người đang thi
- 512
- 5
- 25
-
51 người đang thi
- 404
- 3
- 25
-
16 người đang thi
- 362
- 6
- 25
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận