Câu hỏi: Kế toán phản ánh số thuế xuất khẩu phải nộp của hàng tạm xuất tái nhập:
A. Nợ tk 3333/ Có tk 111, 112
B. Nợ tk 511/ Có tk 3333
C. Nợ tk 154/ Có tk 3333
D. Nợ tk 3333/ Có tk 711
Câu 1: Thời điểm quyết toán thuế tài nguyên:
A. Theo năm tài chính
B. Khi chấm dứt hoạt động khai thác tài nguyên, chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp
C. Theo quý
D. Cả a và b
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: DN được miễn giảm thuế tài nguyên, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3336, Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 811
B. Nợ Tk 3336, Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 711
C. Nợ Tk 711/ Có Tk 154, Có Tk 627
D. Nợ Tk 811/ Có Tk 154, Có Tk 627
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thời hạn gia hạn nộp hồ sơ kê khai quyết toán thuế:
A. 60 ngày
B. 90 ngày
C. 120 ngày
D. 180 ngày
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Công ty TNHH Minh Khánh vốn đăng ký của năm 2011 là 6 tỷ đồng. Mức đóng thuế môn bài năm 2012 của công ty là:
A. 1.500.000đ
B. 2.000.000đ
C. 2.500.000đ
D. 3.000.000đ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu:
A. 10 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
B. 15 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
C. 20 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
D. Ngày đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: DN nộp thuế tài nguyên cho cả năm tài chính và đã nộp từ đầu năm bằng TGNH. Hạch toán số thuế phải nộp hàng tháng:
A. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 3336. BT2: Nợ tk 142/ Có tk 112
B. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 112. BT2: Nợ tk 142/ Có tk 3336
C. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 3336. BT2: Nợ tk 3336/ Có tk 112
D. BT1: Nợ tk 142/ Có tk 112. BT2: Nợ tk 627/ Có tk 142
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 535
- 13
- 25
-
61 người đang thi
- 546
- 5
- 25
-
59 người đang thi
- 441
- 3
- 25
-
79 người đang thi
- 396
- 6
- 25
-
24 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận