Câu hỏi: Kế toán phản ánh số thuế xuất khẩu phải nộp của hàng tạm xuất tái nhập:
A. Nợ tk 3333/ Có tk 111, 112
B. Nợ tk 511/ Có tk 3333
C. Nợ tk 154/ Có tk 3333
D. Nợ tk 3333/ Có tk 711
Câu 1: Kế toán phản ánh số thuế TNDN phải nộp vào NSNN:
A. Nợ tk 3334/ Có tk 821
B. Nợ tk 821/ Có tk 3334
C. Nợ tk 8212/ Có tk 3334
D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị, kế toán chi trả thu nhập phải khấu trừ thuế TNCN trước khi chi trả thu nhập:
A. Nợ tk 334/ Có tk 3335
B. Nợ tk 331/ Có tk 3335
C. Nợ tk 627, 641, 642/ Có tk 3335
D. Nợ tk 3335/ Có tk 111, 112
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Ngày 1/1/2011 DN xác định số thuế môn bài phải nộp cho cả năm là 12trđ. Kế toán định khoản như sau:
A. Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ
B. Nợ tk 242: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ
C. Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ
D. Nợ tk 3338: 12trđ/ Có tk 142: 12trđ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Xác định số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ tk 811/ Có tk 3336
B. Nợ tk 635/ Có tk 3336
C. Nợ tk 3337/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 642/ Có tk 3337
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Xác định số thuế môn bài phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ tk 3338/ Có tk 3338
B. Nợ tk 3338/ Có tk 711
C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 642/ Có tk 3338
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Đăng ký kê khai và nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại:
A. Chi cục thuế cấp quận, huyện
B. Cơ quan thuế sở tại
C. UBND cấp quận, huyện
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận