Câu hỏi: Hàng hóa đã xuất khẩu nhưng vì lý do nào đó bắt buộc phải nhập khẩu trở lại, kế toán phản ánh số thuế xuất khẩu đươc hoàn lại:
A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3333
B. Nợ tk 531/ Có tk 3333
C. Nợ tk 3333/ Có tk 511
D. Nợ Tk 532/ Có Tk 111, 112
Câu 1: Xác định số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ tk 811/ Có tk 3336
B. Nợ tk 635/ Có tk 3336
C. Nợ tk 3337/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 642/ Có tk 3337
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị có thu nhập đến mức phải nộp thuế, kế toán trả thu nhập khấu trừ thuế TNCN:
A. Nợ tk 138/ Có tk 3335
B. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3335
C. Nợ tk 3335/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 811/ Có tk 3335
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước, kế toán ghi:
A. Nợ tk 8212/ Có tk 3334
B. Nợ tk 821/ Có tk 3334
C. Nợ tk 3334/ Có tk 821
D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thời hạn nộp thuế TNCN trong trường hợp nộp thuế theo quý:
A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng đầu quý sau
B. Chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu quý sau
C. Chậm nhất là ngày 25 của tháng đầu quý sau
D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi nộp thuế xuất khẩu vào NSNN đối với hàng đưa đi gia công, tạm xuất tái nhập, kế toán ghi:
A. Nợ tk 111, 112/ có tk 3333
B. Nợ tk 3333/ Có tk 111, 112
C. Nơ tk 154/ Có tk 3333
D. Nợ tk 3333/ Có tk 511
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu:
A. 10 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
B. 15 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
C. 20 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
D. Ngày đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận