Câu hỏi: Kế toán phản ánh số thuế TNDN phải nộp vào NSNN:
A. Nợ tk 3334/ Có tk 821
B. Nợ tk 821/ Có tk 3334
C. Nợ tk 8212/ Có tk 3334
D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112
Câu 1: Khi đơn vị được hoàn thuế TNCN đã nộp thừa:
A. Nợ tk 3335/ Có tk 338
B. Nợ tk 138/ Có tk 3335
C. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3335
D. Nợ tk 3335/ Có tk 811
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thời hạn nộp thuế TNCN trong trường hợp nộp thuế theo quý:
A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng đầu quý sau
B. Chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu quý sau
C. Chậm nhất là ngày 25 của tháng đầu quý sau
D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thời hạn nộp thuế TNCN trong trường hợp nộp thuế tháng:
A. Chậm nhất là 10 ngày của tháng sau
B. Chậm nhất là 15 ngày của tháng sau
C. Chậm nhất là 20 ngày của tháng sau
D. Chậm nhất là 25 ngày của tháng sau
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Xác định số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ tk 811/ Có tk 3336
B. Nợ tk 635/ Có tk 3336
C. Nợ tk 3337/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 642/ Có tk 3337
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Thời hạn gia hạn nộp hồ sơ kê khai quyết toán thuế:
A. 60 ngày
B. 90 ngày
C. 120 ngày
D. 180 ngày
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Khi nộp thuế xuất khẩu vào NSNN đối với hàng đưa đi gia công, tạm xuất tái nhập, kế toán ghi:
A. Nợ tk 111, 112/ có tk 3333
B. Nợ tk 3333/ Có tk 111, 112
C. Nơ tk 154/ Có tk 3333
D. Nợ tk 3333/ Có tk 511
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận