Câu hỏi: Khi nộp thuế xuất khẩu vào NSNN đối với hàng đưa đi gia công, tạm xuất tái nhập, kế toán ghi:

135 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Nợ tk 111, 112/ có tk 3333

B. Nợ tk 3333/ Có tk 111, 112

C. Nơ tk 154/ Có tk 3333

D. Nợ tk 3333/ Có tk 511

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: DN được miễn giảm thuế tài nguyên, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3336, Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 811

B. Nợ Tk 3336, Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 711

C. Nợ Tk 711/ Có Tk 154, Có Tk 627

D. Nợ Tk 811/ Có Tk 154, Có Tk 627

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kế toán phản ánh số thuế TNDN phải nộp vào NSNN:

A. Nợ tk 3334/ Có tk 821

B. Nợ tk 821/ Có tk 3334

C. Nợ tk 8212/ Có tk 3334

D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu:

A. 10 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu

B. 15 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu

C. 20 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu

D. Ngày đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Xác định số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ tk 811/ Có tk 3336

B. Nợ tk 635/ Có tk 3336

C. Nợ tk 3337/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 642/ Có tk 3337

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khi đơn vị được hoàn thuế TNCN đã nộp thừa:

A. Nợ tk 3335/ Có tk 338

B. Nợ tk 138/ Có tk 3335

C. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3335

D. Nợ tk 3335/ Có tk 811

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên