Câu hỏi: Thời điểm quyết toán thuế tài nguyên:
A. Theo năm tài chính
B. Khi chấm dứt hoạt động khai thác tài nguyên, chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp
C. Theo quý
D. Cả a và b
Câu 1: Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị, kế toán chi trả thu nhập phải khấu trừ thuế TNCN trước khi chi trả thu nhập:
A. Nợ tk 334/ Có tk 3335
B. Nợ tk 331/ Có tk 3335
C. Nợ tk 627, 641, 642/ Có tk 3335
D. Nợ tk 3335/ Có tk 111, 112
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Kế toán phản ánh số thuế TNDN phải nộp vào NSNN:
A. Nợ tk 3334/ Có tk 821
B. Nợ tk 821/ Có tk 3334
C. Nợ tk 8212/ Có tk 3334
D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Xác định số thuế môn bài phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ tk 3338/ Có tk 3338
B. Nợ tk 3338/ Có tk 711
C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 642/ Có tk 3338
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế cả năm:
A. Chậm nhất là ngày thứ 30 kể từ khi kết thúc năm
B. Chậm nhất là ngày thứ 50 kể từ khi kết thúc năm
C. Chậm nhất là ngày thứ 60 kể từ khi kết thúc năm
D. Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ khi kết thúc năm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi nộp thuế xuất khẩu vào NSNN đối với hàng đưa đi gia công, tạm xuất tái nhập, kế toán ghi:
A. Nợ tk 111, 112/ có tk 3333
B. Nợ tk 3333/ Có tk 111, 112
C. Nơ tk 154/ Có tk 3333
D. Nợ tk 3333/ Có tk 511
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Xác định số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ tk 811/ Có tk 3336
B. Nợ tk 635/ Có tk 3336
C. Nợ tk 3337/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 642/ Có tk 3337
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 507
- 13
- 25
-
40 người đang thi
- 522
- 5
- 25
-
75 người đang thi
- 415
- 3
- 25
-
10 người đang thi
- 371
- 6
- 25
-
20 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận