Câu hỏi: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế cả năm:

80 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Chậm nhất là ngày thứ 30 kể từ khi kết thúc năm

B. Chậm nhất là ngày thứ 50 kể từ khi kết thúc năm

C. Chậm nhất là ngày thứ 60 kể từ khi kết thúc năm

D. Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ khi kết thúc năm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Ngày 1/1/2011 DN xác định số thuế môn bài phải nộp cho cả năm là 12trđ. Kế toán định khoản như sau:

A. Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ

B. Nợ tk 242: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ

C. Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ

D. Nợ tk 3338: 12trđ/ Có tk 142: 12trđ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thời hạn nộp thuế TNCN trong trường hợp nộp thuế tháng:

A. Chậm nhất là 10 ngày của tháng sau

B. Chậm nhất là 15 ngày của tháng sau

C. Chậm nhất là 20 ngày của tháng sau

D. Chậm nhất là 25 ngày của tháng sau

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Khi đơn vị được hoàn thuế TNCN đã nộp thừa:

A. Nợ tk 3335/ Có tk 338

B. Nợ tk 138/ Có tk 3335

C. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3335

D. Nợ tk 3335/ Có tk 811

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị có thu nhập đến mức phải nộp thuế, kế toán trả thu nhập khấu trừ thuế TNCN:

A. Nợ tk 138/ Có tk 3335

B. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3335

C. Nợ tk 3335/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 811/ Có tk 3335

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: DN nộp thuế tài nguyên cho cả năm tài chính và đã nộp từ đầu năm bằng TGNH. Hạch toán số thuế phải nộp hàng tháng:

A. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 3336. BT2: Nợ tk 142/ Có tk 112

B. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 112. BT2: Nợ tk 142/ Có tk 3336

C. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 3336. BT2: Nợ tk 3336/ Có tk 112

D. BT1: Nợ tk 142/ Có tk 112. BT2: Nợ tk 627/ Có tk 142

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên