Câu hỏi: Xác định số thuế môn bài phải nộp, kế toán ghi:

71 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Nợ tk 3338/ Có tk 3338

B. Nợ tk 3338/ Có tk 711

C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 642/ Có tk 3338

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngày 1/1/2012 DN xác định chi phí cầu đường phải nộp cho các phương tiện vận tải, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ tk 242/ Có tk 3339

B. Nợ tk 142/ Có tk 3338

C. Nợ tk 642/ Có tk 142

D. Nợ tk 142/ Có tk 3339

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị có thu nhập đến mức phải nộp thuế, kế toán trả thu nhập khấu trừ thuế TNCN:

A. Nợ tk 138/ Có tk 3335

B. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3335

C. Nợ tk 3335/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 811/ Có tk 3335

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi nộp thuế xuất khẩu vào NSNN đối với hàng đưa đi gia công, tạm xuất tái nhập, kế toán ghi:

A. Nợ tk 111, 112/ có tk 3333

B. Nợ tk 3333/ Có tk 111, 112

C. Nơ tk 154/ Có tk 3333

D. Nợ tk 3333/ Có tk 511

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thời hạn nộp thuế TNCN trong trường hợp nộp thuế theo quý:

A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng đầu quý sau

B. Chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu quý sau

C. Chậm nhất là ngày 25 của tháng đầu quý sau

D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: DN được miễn giảm thuế tài nguyên, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3336, Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 811

B. Nợ Tk 3336, Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 711

C. Nợ Tk 711/ Có Tk 154, Có Tk 627

D. Nợ Tk 811/ Có Tk 154, Có Tk 627

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên