Câu hỏi: Xác định số thuế môn bài phải nộp, kế toán ghi:

143 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Nợ tk 3338/ Có tk 3338

B. Nợ tk 3338/ Có tk 711

C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 642/ Có tk 3338

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị có thu nhập đến mức phải nộp thuế, kế toán trả thu nhập khấu trừ thuế TNCN:

A. Nợ tk 138/ Có tk 3335

B. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3335

C. Nợ tk 3335/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 811/ Có tk 3335

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị, kế toán chi trả thu nhập phải khấu trừ thuế TNCN trước khi chi trả thu nhập:

A. Nợ tk 334/ Có tk 3335

B. Nợ tk 331/ Có tk 3335

C. Nợ tk 627, 641, 642/ Có tk 3335

D. Nợ tk 3335/ Có tk 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Kế toán phản ánh số thuế TNDN phải nộp vào NSNN:

A. Nợ tk 3334/ Có tk 821

B. Nợ tk 821/ Có tk 3334

C. Nợ tk 8212/ Có tk 3334

D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Khi đơn vị được hoàn thuế TNCN đã nộp thừa:

A. Nợ tk 3335/ Có tk 338

B. Nợ tk 138/ Có tk 3335

C. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3335

D. Nợ tk 3335/ Có tk 811

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thời điểm quyết toán thuế tài nguyên:

A. Theo năm tài chính

B. Khi chấm dứt hoạt động khai thác tài nguyên, chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp

C. Theo quý

D. Cả a và b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Xác định số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ tk 811/ Có tk 3336

B. Nợ tk 635/ Có tk 3336

C. Nợ tk 3337/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 642/ Có tk 3337

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên