Câu hỏi: Đăng ký kê khai và nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại:

101 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Chi cục thuế cấp quận, huyện

B. Cơ quan thuế sở tại

C. UBND cấp quận, huyện

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi đơn vị được hoàn thuế TNCN đã nộp thừa:

A. Nợ tk 3335/ Có tk 338

B. Nợ tk 138/ Có tk 3335

C. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3335

D. Nợ tk 3335/ Có tk 811

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Xác định số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ tk 811/ Có tk 3336

B. Nợ tk 635/ Có tk 3336

C. Nợ tk 3337/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 642/ Có tk 3337

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Ngày 1/1/2011 DN xác định số thuế môn bài phải nộp cho cả năm là 12trđ. Kế toán định khoản như sau:

A. Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ

B. Nợ tk 242: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ

C. Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ

D. Nợ tk 3338: 12trđ/ Có tk 142: 12trđ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế cả năm:

A. Chậm nhất là ngày thứ 30 kể từ khi kết thúc năm

B. Chậm nhất là ngày thứ 50 kể từ khi kết thúc năm

C. Chậm nhất là ngày thứ 60 kể từ khi kết thúc năm

D. Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ khi kết thúc năm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: DN được miễn giảm thuế tài nguyên, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3336, Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 811

B. Nợ Tk 3336, Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 711

C. Nợ Tk 711/ Có Tk 154, Có Tk 627

D. Nợ Tk 811/ Có Tk 154, Có Tk 627

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu:

A. 10 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu

B. 15 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu

C. 20 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu

D. Ngày đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên