Câu hỏi: Xác định số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp, kế toán ghi:

96 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Nợ tk 811/ Có tk 3336

B. Nợ tk 635/ Có tk 3336

C. Nợ tk 3337/ Có tk 111, 112

D. Nợ tk 642/ Có tk 3337

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thời hạn nộp thuế TNCN trong trường hợp nộp thuế theo quý:

A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng đầu quý sau

B. Chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu quý sau

C. Chậm nhất là ngày 25 của tháng đầu quý sau

D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước, kế toán ghi:

A. Nợ tk 8212/ Có tk 3334

B. Nợ tk 821/ Có tk 3334

C. Nợ tk 3334/ Có tk 821

D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Kế toán phản ánh số thuế TNDN phải nộp vào NSNN:

A. Nợ tk 3334/ Có tk 821

B. Nợ tk 821/ Có tk 3334

C. Nợ tk 8212/ Có tk 3334

D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Thời hạn nộp thuế TNCN trong trường hợp nộp thuế tháng:

A. Chậm nhất là 10 ngày của tháng sau

B. Chậm nhất là 15 ngày của tháng sau

C. Chậm nhất là 20 ngày của tháng sau

D. Chậm nhất là 25 ngày của tháng sau

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên