Câu hỏi: Xác định số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ tk 811/ Có tk 3336
B. Nợ tk 635/ Có tk 3336
C. Nợ tk 3337/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 642/ Có tk 3337
Câu 1: Ngày 1/1/2011 DN xác định số thuế môn bài phải nộp cho cả năm là 12trđ. Kế toán định khoản như sau:
A. Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ
B. Nợ tk 242: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ
C. Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ
D. Nợ tk 3338: 12trđ/ Có tk 142: 12trđ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Xác định số thuế môn bài phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ tk 3338/ Có tk 3338
B. Nợ tk 3338/ Có tk 711
C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 642/ Có tk 3338
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Khi nộp thuế xuất khẩu vào NSNN đối với hàng đưa đi gia công, tạm xuất tái nhập, kế toán ghi:
A. Nợ tk 111, 112/ có tk 3333
B. Nợ tk 3333/ Có tk 111, 112
C. Nơ tk 154/ Có tk 3333
D. Nợ tk 3333/ Có tk 511
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu:
A. 10 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
B. 15 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
C. 20 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
D. Ngày đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp nhập khẩu hàng hóa vì lý do nào đó bược phải xuất khẩu trả lại chủ hàng hoặc tái xuất sang nước thứ 3, kế toán phản ánh số thuế được hoàn:
A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 632
B. Nợ tk 152, 156, 211/ Có tk 511
C. Nợ tk 3333/ Có tk 152, 156, 211
D. Nợ tk 532/ Có tk 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thời hạn gia hạn nộp hồ sơ kê khai quyết toán thuế:
A. 60 ngày
B. 90 ngày
C. 120 ngày
D. 180 ngày
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 535
- 13
- 25
-
88 người đang thi
- 546
- 5
- 25
-
97 người đang thi
- 441
- 3
- 25
-
99 người đang thi
- 396
- 6
- 25
-
95 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận