Câu hỏi: Ngày 1/1/2011 DN xác định số thuế môn bài phải nộp cho cả năm là 12trđ. Kế toán định khoản như sau:

131 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ

B. Nợ tk 242: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ

C. Nợ tk 142: 12trđ/ Có tk 3338: 12trđ

D. Nợ tk 3338: 12trđ/ Có tk 142: 12trđ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: DN nộp thuế tài nguyên cho cả năm tài chính và đã nộp từ đầu năm bằng TGNH. Hạch toán số thuế phải nộp hàng tháng:

A. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 3336. BT2: Nợ tk 142/ Có tk 112

B. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 112. BT2: Nợ tk 142/ Có tk 3336

C. BT1: Nợ tk 627/ Có tk 3336. BT2: Nợ tk 3336/ Có tk 112

D. BT1: Nợ tk 142/ Có tk 112. BT2: Nợ tk 627/ Có tk 142

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thời điểm quyết toán thuế tài nguyên:

A. Theo năm tài chính

B. Khi chấm dứt hoạt động khai thác tài nguyên, chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp

C. Theo quý

D. Cả a và b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thời hạn nộp thuế TNCN trong trường hợp nộp thuế theo quý:

A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng đầu quý sau

B. Chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu quý sau

C. Chậm nhất là ngày 25 của tháng đầu quý sau

D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu:

A. 10 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu

B. 15 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu

C. 20 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu

D. Ngày đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Kế toán phản ánh số thuế xuất khẩu phải nộp của hàng tạm xuất tái nhập:

A. Nợ tk 3333/ Có tk 111, 112

B. Nợ tk 511/ Có tk 3333

C. Nợ tk 154/ Có tk 3333

D. Nợ tk 3333/ Có tk 711

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 12
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên