Câu hỏi: Khi có biên bản xử lý của giám đốc đối với TSCĐ ở trên trừ lương nhân viên 3 triệu, phần còn lại đưa vào chi phí khác, kế toán định khoản:

444 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 811: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu

B. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 642: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu 

C. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 214: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu

D. Nợ TK 111: 3 triệu, Nợ TK 811: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Cuối niên độ, nếu lại lập dự phòng bổ sung khoản phải thu khó đòi, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 641/Có TK 229 

B. Nợ TK 642/Có TK 229

C. Nợ TK 811/Có TK 229

D. Nợ TK 229/Có TK 642

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Doanh nghiệp lập dự phòng phải thu khó đòi khi:

A. Các khoản nợ phải thu lớn hơn các khoản nợ phải trả

B. Các khoản nợ phải thu quá lớn so với các khoản mục khác trong tổng tài sản

C. Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ và khoản nợ này đã quá hạn theo những quy định của TT228

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Nội dung nào sau đây là khoản ứng trước?

A. Tạm ứng

B. Chi phí trả trước

C. Cầm cố, ký quỹ, ký cược

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Khoản chiết khấu thương mại giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 515/Có TK 131

B. Nợ TK 635/Có TK 131

C. Nợ TK 5211/Có TK 131 Có 33311

D. Nợ TK 6421/Có TK 131

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Khoản chiết khấu thanh toán giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 515/Có TK 131

B. Nợ TK 635/Có TK 131

C. Nợ TK 5211/Có TK 131

D. Nợ TK 6421/Có TK 131

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 2
Thông tin thêm
  • 59 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên