Câu hỏi: Khi có biên bản xử lý của giám đốc đối với TSCĐ ở trên trừ lương nhân viên 3 triệu, phần còn lại đưa vào chi phí khác, kế toán định khoản:

187 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 811: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu

B. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 642: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu 

C. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 214: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu

D. Nợ TK 111: 3 triệu, Nợ TK 811: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nếu những khoản nợ đã xóa nhưng sau đó lại thu hồi được kế toán căn cứ vào số thực thu để ghi:

A. Nợ TK 111, 112/Có TK 711

B. Nợ TK 111, 112/Có TK 511

C. Nợ TK 111, 112/Có TK 229

D. Nợ TK 111, 112/Có TK 138

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Doanh nghiệp lập dự phòng vào khoản thời gian nào dưới đây:

A. Đầu niên độ kế toán

B. Giữa niên độ kế toán

C. Cả A và B

D. Cuối niên độ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Khoản chiết khấu thương mại giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 515/Có TK 131

B. Nợ TK 635/Có TK 131

C. Nợ TK 5211/Có TK 131 Có 33311

D. Nợ TK 6421/Có TK 131

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Thuế GTGT được khấu trừ phát sinh khi:

A. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp

B. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp

C. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ

D. A, B đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Cuối niên độ nếu hoàn nhập dự phòng nợ phãi thu đã đã lập ở niên độ trước, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 641/Có TK 229

B. Nợ TK 642/Có TK 229

C. Nợ TK 811/Có TK 229

D. Nợ TK 229/Có TK 642

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Chi phí vận chuyển hàng đem bán được doanh nghiệp chi tiền mặt thanh toán theo vé cước vận tải là 1.100.000 đã bao gồm thuế GTGT là 10%. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 641: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000

B. Nợ TK 642: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000

C. Nợ TK 641: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000

D. Nợ TK 642: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 2
Thông tin thêm
  • 54 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên