Câu hỏi: Khi có biên bản xử lý của giám đốc đối với TSCĐ ở trên trừ lương nhân viên 3 triệu, phần còn lại đưa vào chi phí khác, kế toán định khoản:

416 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 811: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu

B. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 642: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu 

C. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 214: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu

D. Nợ TK 111: 3 triệu, Nợ TK 811: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi phí vận chuyển hàng đem bán được doanh nghiệp chi tiền mặt thanh toán theo vé cước vận tải là 1.100.000 đã bao gồm thuế GTGT là 10%. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 641: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000

B. Nợ TK 642: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000

C. Nợ TK 641: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000

D. Nợ TK 642: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Ngày 31/07/N công ty tiến hành kiểm kê thì phát hiện thiếu 1 TSCĐ nguyên giá 30 triệu đồng, đã khấu hao hết 25 triệu đồng, chưa biết nguyên nhân. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 1381/Có TK 211: 25 triệu đồng

B. Nợ TK 1381/Có TK 211: 5 triệu đồng

C. Nợ TK 1381: 5 triệu, Nợ TK 214: 25 triệu/Có TK 211: 30 triệu

D. Nợ TK 211: 30 triệu/Có TK 1381: 5 triệu, Có TK 214: 25 triệu

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Thuế GTGT được khấu trừ phát sinh khi:

A. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp

B. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp

C. Mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ

D. A, B đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Số phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia kế toán ghi:

A. Nợ TK 1381/Có TK 515

B. Nợ TK 515/Có TK 1381

C. Nợ TK 1388/Có TK 515

D. Nợ TK 515/Có TK 1388

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Mua nguyên liệu đưa ngay vào sản xuất sản phẩm mà không nhập kho, giá mua chưa tính thuế GTGT là 7.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, doanh nghiệp chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 153: 7.000.000, Nợ TK 133: 700.000/Có TK 331: 7.700.000

B. Nợ TK 621: 7.000.000, Nợ TK 133: 700.000/Có TK 331: 7.700.000

C. Nợ TK 152: 7.000.000, Nợ TK 133: 700.000/Có TK 331: 7.700.000

D. Nợ TK 611: 7.000.000, Nợ TK 133: 700.000/Có TK 331: 7.700.000

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Cuối niên độ, nếu lại lập dự phòng bổ sung khoản phải thu khó đòi, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 641/Có TK 229 

B. Nợ TK 642/Có TK 229

C. Nợ TK 811/Có TK 229

D. Nợ TK 229/Có TK 642

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 2
Thông tin thêm
  • 59 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên