Câu hỏi: Nội dung nào sau đây là khoản ứng trước?
A. Tạm ứng
B. Chi phí trả trước
C. Cầm cố, ký quỹ, ký cược
D. Tất cả đều đúng
Câu 1: Doanh nghiệp lập dự phòng phải thu khó đòi khi:
A. Các khoản nợ phải thu lớn hơn các khoản nợ phải trả
B. Các khoản nợ phải thu quá lớn so với các khoản mục khác trong tổng tài sản
C. Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ và khoản nợ này đã quá hạn theo những quy định của TT228
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Ngày 12/01/N nhập kho nguyên vật liệu trị giá 25 triệu đồng, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 153: 25 triệu, Nợ TK 1331: 2.5 triệu/ Có TK 112: 27.5 triệu
B. Nợ TK 153/Có TK 112: 27.5 triệu
C. Nợ TK 152: 25 triệu, Nợ TK 1331: 2.5 triệu/ Có TK 112: 27.5 triệu
D. Nợ TK 152/Có TK 112: 27.5 triệu
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp lập dự phòng vào khoản thời gian nào dưới đây:
A. Đầu niên độ kế toán
B. Giữa niên độ kế toán
C. Cả A và B
D. Cuối niên độ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Số phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia kế toán ghi:
A. Nợ TK 1381/Có TK 515
B. Nợ TK 515/Có TK 1381
C. Nợ TK 1388/Có TK 515
D. Nợ TK 515/Có TK 1388
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Khoản chiết khấu thanh toán giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 515/Có TK 131
B. Nợ TK 635/Có TK 131
C. Nợ TK 5211/Có TK 131
D. Nợ TK 6421/Có TK 131
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Cuối niên độ, nếu lại lập dự phòng bổ sung khoản phải thu khó đòi, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 641/Có TK 229
B. Nợ TK 642/Có TK 229
C. Nợ TK 811/Có TK 229
D. Nợ TK 229/Có TK 642
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 2
- 54 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận