Câu hỏi:

Hình thức chăn nuôi theo hướng chuyên môn hóa là hình thức nào sau đây?

301 Lượt xem
30/11/2021
2.6 5 Đánh giá

A. A. Chăn thả

B. B. Chuồng trại.

C. C. Nửa chuồng trại

D. D. Chăn nuôi công nghiệp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khoảng 1/2 đàn lợn trên thế giới thuộc quốc gia nào sau đây?

A. A. Hoa Kì

B. B. Ấn Độ.

C. C. Việt Nam

D. D. Trung Quốc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ở nước ta, chăn nuôi bò tập trung ở vùng nào sau đây?

A. A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ

B. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên

C. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ

D. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Việc đưa chăn nuôi trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển là không dễ thực hiện vì

A. A. dân đông, nhu cầu lương thực lớn

B. B. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi khá ổn định.

C. C. công nghiệp chế biến ngày càng phát triển.

D. D. dịch vụ thú y, giống còn hạn chế, công nghệ sinh học ngày càng phát triển

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho biểu đồ: Đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 – 2002

Biếu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 – 2002.

A. A. Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002

B. B. Cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002

C. C. Tốc độ tăng trưởng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002

D. D. Sự chuyển dịch cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ngành chăn nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến ngành trồng trọt?

A. A. Cung cấp lao động.

B. B. Cung cấp máy móc, trang thiết bị

C. C. Làm tăng giá trị của sản phẩm sau khi thu hoạch.

D. D. Cung cấp sức kéo và phân bón, tận dụng phụ phẩm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh