Câu hỏi:

Đặc điểm nào sau đây là của ngành chăn nuôi?

375 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. A. Có tính chất tập trung cao độ

B. B. Cơ sở thức ăn đã chưa ổn định

C. C. Sự phát triển và phân bố phụ thuộc chặt chẽ vào thị trường tiêu thụ.

D. D. Nền nông nghiệp hiện đại, hình thức đã có nhiều thay đổi và theo hướng chuyên môn hóa

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hiện nay, cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Áp dụng tiến bộ của khoa học kĩ thuật

B. B. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng

C. C. Lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm

D. D. Hình thức chăn nuôi có nhiều thay đổi theo hướng chuyên môn hóa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cùng phân bố ở vùng nhiệt đới ẩm nhưng đàn trâu khác đàn bò ở điểm nào sau đây?

A. A. Khả năng chịu rét cao hơn

B. B. Khả năng chịu rét thấp hơn.

C. C. Chỉ thích hợp với thức ăn tự nhiên

D. D. Chỉ thích hợp với thức ăn do con người trồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ngành chăn nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến ngành trồng trọt?

A. A. Cung cấp lao động.

B. B. Cung cấp máy móc, trang thiết bị

C. C. Làm tăng giá trị của sản phẩm sau khi thu hoạch.

D. D. Cung cấp sức kéo và phân bón, tận dụng phụ phẩm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Việc đưa chăn nuôi trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển là không dễ thực hiện vì

A. A. dân đông, nhu cầu lương thực lớn

B. B. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi khá ổn định.

C. C. công nghiệp chế biến ngày càng phát triển.

D. D. dịch vụ thú y, giống còn hạn chế, công nghệ sinh học ngày càng phát triển

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khu vực nào sau đây trên thế giới nuôi nhiều trâu nhất?

A. A. Bắc Mỹ, Bắc Âu

B. B. Tây Âu, Bắc Á.

C. C. Đông Nam Á, Nam Á.

D. D. Bắc Phi, Tây Nam Á

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh