Câu hỏi:

Khu vực nào sau đây trên thế giới nuôi nhiều trâu nhất?

397 Lượt xem
30/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. A. Bắc Mỹ, Bắc Âu

B. B. Tây Âu, Bắc Á.

C. C. Đông Nam Á, Nam Á.

D. D. Bắc Phi, Tây Nam Á

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cùng phân bố ở vùng nhiệt đới ẩm nhưng đàn trâu khác đàn bò ở điểm nào sau đây?

A. A. Khả năng chịu rét cao hơn

B. B. Khả năng chịu rét thấp hơn.

C. C. Chỉ thích hợp với thức ăn tự nhiên

D. D. Chỉ thích hợp với thức ăn do con người trồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hiện nay, cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Áp dụng tiến bộ của khoa học kĩ thuật

B. B. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng

C. C. Lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm

D. D. Hình thức chăn nuôi có nhiều thay đổi theo hướng chuyên môn hóa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cho biểu đồ: Đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 – 2002

Biếu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 – 2002.

A. A. Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002

B. B. Cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002

C. C. Tốc độ tăng trưởng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002

D. D. Sự chuyển dịch cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ở các nước phát triển có tỉ trọng ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Vốn đầu tư ngày càng lớn

B. B. Có cơ sở nguồn thức ăn ổn định

C. C. Hình thức chăn nuôi chủ yếu là chăn thả, chuồng trại

D. D. Công nghiệp chế biến phát triển, thị trường tiêu thụ rộng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thực phẩm hằng ngày của người Mông Cổ, Tây Tạng, Trung Á, Ôxtrâylia là

A. A. thịt lợn.

B. B. thịt cừu

C. C. thịt bò.

D. D. thịt dê.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh