Câu hỏi:

Ở nước ta, chăn nuôi bò tập trung ở vùng nào sau đây?

368 Lượt xem
30/11/2021
3.2 9 Đánh giá

A. A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ

B. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên

C. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ

D. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đặc điểm nào sau đây là của ngành chăn nuôi?

A. A. Có tính chất tập trung cao độ

B. B. Cơ sở thức ăn đã chưa ổn định

C. C. Sự phát triển và phân bố phụ thuộc chặt chẽ vào thị trường tiêu thụ.

D. D. Nền nông nghiệp hiện đại, hình thức đã có nhiều thay đổi và theo hướng chuyên môn hóa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khoảng 1/2 đàn lợn trên thế giới thuộc quốc gia nào sau đây?

A. A. Hoa Kì

B. B. Ấn Độ.

C. C. Việt Nam

D. D. Trung Quốc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là từ

A. A. ngành thủy sản

B. B. ngành trồng trọt

C. C. công nghiệp chế biến

D. D. từ các đồng cỏ tự nhiên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Thực phẩm hằng ngày của người Mông Cổ, Tây Tạng, Trung Á, Ôxtrâylia là

A. A. thịt lợn.

B. B. thịt cừu

C. C. thịt bò.

D. D. thịt dê.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ở các nước phát triển có tỉ trọng ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Vốn đầu tư ngày càng lớn

B. B. Có cơ sở nguồn thức ăn ổn định

C. C. Hình thức chăn nuôi chủ yếu là chăn thả, chuồng trại

D. D. Công nghiệp chế biến phát triển, thị trường tiêu thụ rộng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ngành chăn nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm?

A. A. Cung cấp nguyên liệu

B. B. Mở rộng thị trường tiêu thụ

C. C. Cung cấp nhân công

D. D. Cung cấp cơ sở vật chất - khoa học kĩ thuật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh