Câu hỏi: Hình ảnh nào sau đây của đài bể thận trên phim chụp niệu đồ tĩnh mạch KHÔNG PHÙ HỢP với lao thận:

129 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Đài bể thận bờ nham nhở không đều

B. Dãn, ứ nước

C. Hang

D. Lệch hướng 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đoạn D1 tá tràng gồm:

A. Hành tá tràng

B. Hành tá tràng và gối trên

C. Hành tá tràng và đoạn trung gian

D. Từ ống môn vị đến gối trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Niêm mạc dạ dày dẹt và nông trong trường hợp:

A. Giảm trương lực

B. Tăng trương lực

C. Giảm nhu động

D. Tăng nhu động

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Muốn chẩn đoán tắc ruột cao và tắc ruột thấp người ta căn cứ vào:

A. Các mức hơi dịch

B. Hình dáng và đặc tính của liềm hơi mức nước

C. Hình dáng vị trí kích thước của mức nước hơi

D. Tính chất và phân bố của các liềm hơi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Viêm thận bể thận hạt vàng:

A. Là bệnh nhiễm khuẩn mạn tính, do vi khuẩn gram âm, không làm giảm đáng kể chức năng thận

B. Thường xẩy ra sau ứ mủ do sỏi trên bệnh nhân dị dạng đường tiểu

C. Trên cắt lớp vi tính có hình ảnh thận lớn, nhu mô có những khối giảm tỉtrọng là u hạt vàng, các hốc hoại tử, các đài thận ứ nước, sỏi thận

D. Trên siêu âm thấy thận lớn, sỏi, ứ mủ, các vùng hoại tử xen kẻ vùng cònchức năng.bình thường

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Hình khuyết sáng trên nền mờ thuốc cản quang đường dẫn niệu, cần phân biệt nhiều nguyên nhân:

A. Sỏi không cản quang

B. U đường dẫn niệu

C. Cục máu đông

D. Các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Viêm thận bể thận mạn:

A. Hình ảnh siêu âm thận nhỏ bờ không đều, nhu mô tăng âm, không phân biệt tuỷ vỏ thận

B. Hình ảnh trên NĐTM thấy bóng thận nhỏ, nhu mô mỏng, bờ không đềuchỗ lỏm ngang mức đài thận, đài thận hình chuỳ

C. Câu A và B đúng

D. Trên cắt lớp vi tính thấy bóng thận nhỏ, nhu mô giảm tỉ trọng và vôihoá, thành đài bể thận dày

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 11
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên