Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 273 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 2. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

12 Lần thi

Câu 1:  Đường sáng bất thường chạy qua xương sọ là:

A. Dấu ấn của mô não

B. Đường nứt xương sọ

C. Biểu hiện của tăng áp nội sọ

D. Mạch máu não 

Câu 2: Polyp túi mật là:

A. U tuyến nhỏ 

B. U nhú 

C. U tuyến dạng nang 

D. Schwanome

Câu 4: Các dấu hiệu hình ảnh sau đây không thuộc tăng áp nội sọ:

A. Giãn khớp sọ

B. Dấu ấn ngón tay

C. Mất vôi ở bản vuông

D. Phù gai thị

Câu 5: Đâu là biểu hiện trên siêu âm của polyp túi mật:

A. Hình đậm âm, có cuống bám vào thành không bong cản, không thay đổi vị trí khi thay đổi tư thế BN

B. Hình cấu trúc âm nhu mô không bóng cản ( U lành tính đường mật _ rất hiếm) 

C. Thành túi mật dày không đều, có nụ sùi và thường có sỏi. Đường mật giãn, rò ốngtiêu hóa..( K túi mật )

D. Hình ít âm hơn nhu mô gan không bóng cản, ko dịch mật bao quanh . (K dg mật vùng rốn và ngoài gan)

Câu 6: Ta không thể thấy trên phim chụp sọ thẳng nghiêng:

A. Các dấu ấn của mạch não

B. Các tổn thương của não

C. Các cấu trúc của não và xoang

D. Các mạch não

Câu 7: Biện pháp nào được lựa chọn sau siêu âm trong K túi mật:

A. CT 

B. Chụp đường mật qua nhu mô gan 

C. MRI

Câu 8: Trên tư thế cổ điển chụp hộp sọ ta có thể thấy:

A. Các lổ của hộp sọ

B. Các đường khớp sọ

C. Các đường nứt sọ

D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Khuyết xương sọ hình bản đồ có trong bệnh:

A. Bệnh Kahler

B. Bệnh Hans Schuller Christian

C. Bệnh thiếu máu Địa trung hải

D. Bệnh thiếu máu do thiếu sắt

Câu 11: Trong tắc ruột non cơ giới:

A. Mức nước hơi có vòm hơi thấp, chân rộng, nằm trung tâm xếp bậc từ hạ sườn T đến hố chậu P

B. Vòm cao, chân hẹp, nằm ngoại vi ổ bụng, có ngấn đại tràng ( tắc DT do bít)

Câu 12: Chụp khung đại tràng ở trẻ em, ý KHÔNG ĐÚNG?

A. Chụp khung ĐT bơm hơi có 2 mục đích chẩn đoán và điều trị

B. Trên phim cột hơi hoặc thuốc dừng lại ở búi lồng hình càng cua hoặc hình đáy ché

C. Chắc chắn khối lồng được tháo phải thấy hơi vào quai hồi tràng ít nhất 20cm

D. Chụp đại tràng cản quang barite hoặc cản quang tan trong nước chỉ để điều trị (chỉ để chẩn đoán, ở người lớn)

Câu 13: Phương pháp CĐHA tốt nhất cho ống tuỷ là: 

A. Siêu âm Doppler màu

B. X quang thường quy

C. Cắt lớp vi tính (CLVT)

D. Cộng hưởng từ (CHT)

Câu 14: Siêu âm chẩn đoán lồng ruột:

A. Lát cắt ngang búi lồng có hình bánh sandwich, trung tâm đậm âm, ngoại vi ít âm

B. Lát cắt dọc hình bia bắn hoặc nơ trung tâm đậm âm ở giữa, ngoại vi ít âm 

C. Có thể dùng để theo dõi tháo lồng bằng thụt nước đại tràng 

D. Thấy hình búi lồng dạng khối mờ

Câu 15: Tư thế quan trọng trong chụp cột sống quy ước là:

A. Thẳng

B. Nghiêng

C. Chếch

D. Tất cả đều đúng

Câu 16: Trong chấn thương lách, chụp bụng không chuẩn bị ý KHÔNG ĐÚNG là:

A. Cơ hoành trái bị đẩy lên cao, xẹp phổi vùng đáy

B. Dạ dày giãn, khoảng cách bờ cong lớn và ruột tăng do có dịch xen vào 

C. Có giá trị chẩn đoán rất cao

D. Liệt ruột với quai giãn chứa hơi

Câu 17: Trên phim cột sống quy ước ta có thể thấy được:

A. Gãy xương cột sống

B. Chèn tuỷ sống

C. Trượt đốt sống

D. U tuỷ sống

Câu 18: Dấu hiệu siêu âm trong chấn thương thận:

A. Máu trong đường bài xuất trên SAlà dấu hiệu trực tiếp nói lên có tổn thương đài, bể thận ( gián tiếp)

B. Sự thoát thuốc ra nhu mô, quanh thận là dấu hiệu gián tiếp của đụng dập nhu mô,tổn thg bài xuất và vỡ thận ( của chụp niệu đồ tĩnh mạch) 

C. Thấy hình ảnh đụng dập-tụ mau trong nhu mô, mất liên tục nhu mô, viền bao, tụ máu khoang sau phúc mạc

D. Kết hợp siêu âm và chụp niệu đồ TM giúp phân loại tổn thương thận xd chiến lược điều trị ( Của CT)

Câu 19: Dấu hiệu chính của thoái hoá cột sống là:

A. Hẹp đĩa đệm

B. Đông đặc mặt khớp

C. Gai bờ trước và bên (mõm vẹt)

D. Tất cả đều đúng

Câu 20: Dấu hiệu siêu âm thường thấy và dễ phát hiện nhất của ung thư đường mật vùng ngã ba là:

A. Khối nằm trong đường mật

B. Giẫn đường mật trong gan phải và trái 

C. Túi mật giãn căng

D. Hẹp ngã ba đường mật

Câu 21: Chụp tuỷ sống cản quang (Myelography) có thể thấy được: 

A. Chèn ép tuỷ do thoát vị đĩa đệm

B. Các bất thường trong ống tuỷ

C. Các u trong tuỷ

D. Các ổ di căn trong tuỷ

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là đúng nhất với đường mật trên siêu âm:

A. Túi mật thấy rõ hơn lúc đói vì tránh được thức ăn trong dạ dày- ruột 

B. Đường mật ngoài gan thường nằm trước than tĩnh mạch cửa

C. Bình thường thấy được rõ các nhánh đường mật trong gan

D. Ống mật chủ giãn >8m luôn gợi í có tắc mật

Câu 23: Thủng tạng rỗng trên phim chụp bụng không chuẩn bị tư thế đứng:

A. Hình liềm sáng có thể thấy dưới vòm hoành phải, trái hoặc dưới bong mờ của tim 

B. Liềm hơi dưới vòm hoành trái dễ phát hiện hơn dưới vòm hoành phải ( phải dễ hơn) 

C. Hơi sau phúc mạc quanh thận thường là do thủng đại tràng ( tá tràng D1)  

D. Không có liềm hơi loại trừ được thủng tạng rỗng

Câu 24: Hẹp đĩa đệm là một dấu hiệu của:

A. Viêm đĩa sụn

B. Thấp khớp

C. Lao khớp

D. Chấn thương 

Câu 25: Dấu hiệu tổn thương nào sau đây là dễ tìm nhất trong siêu âm trong cấp cứu bụng:

A. Tìm khí trong ổ phúc mạc 

B. Tìm vị trí và nguyên nhân tắc ruột 

C. Tìm dịch trong ổ bụng 

D. Tìm đường vỡ tạng

Câu 26: Hình ảnh xẹp thân đốt sống cần chẩn đoán phân biệt các bệnh lý sau:

A. Giữa lao và viêm

B. Giữa lao và thoái hoá

C. Giữa chấn thương và lao

D. Giữa U và viêm

Câu 29: Đốt sống mù là biểu hiện của:

A. Gãy eo đốt sống

B. Tiêu eo đốt sống

C. Viêm cuống sống

D. Tiêu cuống sống

Câu 30: Bệnh u nội tuỷ có thể phát hiện bằng:

A. Siêu âm Doppler màu 

B. X quang thường quy

C. Cắt lớp vi tính (CLVT)

D. Cộng hưởng từ (CHT)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên