Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 3

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 194 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 3. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

6 Lần thi

Câu 2: Dấu hiệu X quang sau đây có ý nghĩa quan trọng trong tăng áp nội sọ trẻ em:

A. Giãn khớp sọ

B. Dấu ấn ngón tay

C. Mất vôi ở bản vuông

D. Giãn khớp sọ, phối hợp dấu ấn ngón tay

Câu 3: Ở giai đoạn II, hình ảnh viêm đĩa đệm đốt sống có các đặc điểm sau:

A. Bề mặt khớp bị phá huỷ, ko đều, có các ổ khuyết xương dưới mặt khớp, tương ứng các hoại tử bã đậu

B. Khe khớp hẹp rõ

C. Biễn dạng thân đốt sống nhẹ, thườg xẹp hình chêm

D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Chụp động mạch não trực tiếp ở động mạch cảnh gốc cho thấy được:

A. Toàn bộ động mạch cảnh gốc

B. Động mạch não trong, động mạch não ngoài

C. Động mạch sống nền

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 5: Đặc điểm của hình ảnh viêm đĩa đệm cột sống do lao ở cột sống thắt lung?

A. Áp xe lạnh biểu hiện bằng hình ảnh bóng mờ trc cột sống rộng ra

B. Áp xe cạnh cột sống biểu hiện = bóng mờ hình thoi đẩy lệch đg cạnh cột sống, có hình ảnh chân nhện hoặc nan hoa bánh xe do cột sống bị xẹp, xương sườn hội tụ vào vùng tổn thương

C. Hình ảnh tổ chim nếu áp xe ở 1 bên

Câu 6: Dấu hiệu quan trọng của thoái hoá cột sống trên X quang thường qui: 

A. Lổ hổng nhỏ dưới mặt khớp

B. Trượt ra trước hoặc ra sau

C. Có gai các thân đốt

D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Hình ảnh nào sau đây là của giai đoạn III trong lao khớp hang?

A. Chỏm khớp bị phá huỷ, biến dạng

B. Bờ khớp nham nhỏ, có thể thấy cả phía chỏm xươg và ổ cối, gây thủng ổ cối

C. Trật khớp hang

D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Hình ảnh tụ máu ngoài màng cứng trên phim chụp CLVT:

A. Hình thấu kính 2 mặt lồi

B. Hình thấu kính hai mặt lõm

C. Hình ảnh phù nề mô não

D. Hình ảnh choán chổ trong mô não

Câu 9: Nang xương nguyên phát hay gặp ở vị trí nào?

A. Cổ xươg dài 

B. Trong ống tuỷ vùng cổ xương dài, nhất là cổ xươg cánh tay

C. Trong xoang, nhất là thành xoang trán, ngoài ra còn có ở vỏ xương sọ, xương hàm

D. Vỏ xươg dài, nhất là vùng cổ xương, thg ở 2 cung sau đốtsống

Câu 10: Phương pháp CĐHA chẩn đoán bệnh lý mạch máu tốt nhất: 

A. Chụp phim X quang thường qui

B. Siêu âm Doppler màu

C. Chụp Cộng hưởng từ

D. Chụp mạch máu cắt lớp vi tính (CTA)

Câu 11: Đặc điểm tổn thương của u xương sụn?

A. Là hình khuyết xươg bờ đều, nhẵn, có viền đặc xương thanh mảnh vây quanh, vỏ xương mỏg bị đẩy phồng ra ngoài (dhieu thổi vỏ), không phản ứng màng xương 

B. Hình ảnh chồi xương vùng cổ xương có vỏ liên tục với vỏ xương lành xương xốp bên trong lien tục vs cấu trúc xương của cổ xương

C. Nốt đặc xương đồng nhất, bờ rõ nét

D. Hình ảnh khuyết xươg trong có các chấm vôi hoá, bờ đều có thể nhiều cung, có dấu hiệu thổi vỏ

Câu 12: Chụp động mạch não đánh giá tốt nhất:

A. Bệnh lý của động mạch não

B. Thiếu máu não

C. Nhồi máu não

D. Nhũn não

Câu 13: Kĩ thuật chẩn đoán bệnh lý thực quản cổ điển là:

A. Siêu âm nội soi 

B. Chụp cắt lớp vi tính 

C. Cộng hưởng từ 

D. Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

Câu 14: K huyết xương sọ hình bản đồ có thể là :

A. Viêm xương hộp sọ

B. Chấn thương sọ não

C. U màng não

D. U tổ chức bào loại mỡ (Xanthoma)

Câu 15: Các đặc điếm nào sau đây là của chứng rối loạn vận động do sóng thứ cấp (hay còn gọi là sóng phản nhu động) của thực quản:

A. Các sóng xuất phát từ phần thấp của thực quản ngực và truyền lên cao

B. Các sóng xuất phát từ thực quản bụng

C. Dọc theo chiều dài bờ thực quản xuất hiện các chỗ lõm nông

D. Hay gặp trog chứng co thắt tâm vị giai đoạn đầu

Câu 16: Các đặc điểm nào là của tổn thương hẹp thực quản ác tính?

A. Đoạn hẹp lệch trục, bờ đều đặn, tiếp nối giữa vùng lành và vùng tổn thương bờ dốc đứng

B. Đoạn hẹp thẳng trục, bờ không đều, tiếp nỗi giữa vùng lành và vùng tổn thương chuyển đổi từ từ

C. Đoạn hẹp lệch trục, bờ không đều, tiếp nối giữa vùng lành và vùng tổn thương bờ dốc đứng

D. Đoạn hẹp thẳng trục, bờ đều đặn, tiếp nối giữa vùng lành và vùng tổn thương chuyển đổi từ từ

Câu 17: Hình vôi hoá trong hộp sọ có ý nghĩa:

A. U nội sọ

B. Dị dạng mạch máu nội sọ

C. Viêm não, màng não

D. Tham khảo khi chưa có các dấu hiệu khác đi kèm

Câu 18: Đặc điểm hình ảnh ổ loét trên X quang thực quản là hình ảnh sau:

A. Hình ảnh có thể nằm ở bờ thực quản hoặc ở bề mặt tạo nên những vùng khuyết sáng bờ nham nhở hoặc nhẵn tùy theo nguyên nhân

B. Là những hình ổ đọng thuốc lồi lên trên bờ thực quản, thường hay ở 1/3 dưới thực quản do chứng trào ngược dịch vị

C. Hình ảnh 1 đoạn của bờ thực quản mất sóng nhu động và có thể sụt vào trong lòng biểu hiện của sự dày khu trú của thành thực quản, thường gặp trong ung thư thể thâm nhiễm

D. Hình ảnh do khối tăng sinh trong lòng thực quản hoặc thực quản bị đè từ ngoài vào

Câu 19: Hình ảnh viêm xoang trên phim khi thấy:

A. Dày vách xoang

B. Mờ xoang toàn bộ

C. Mất vách xoang

D. Tất cả đều đúng

Câu 20: Để chẩn đoán ung thư thực quản, chủ yếu dựa vào:

A. Nội soi kết hợp sinh thiết

B. X quang kết hợp sinh thiết

C. Chụp cắt lớp kết hợp sinh thiết 

D. Siêu âm nội soi

Câu 21: Thường chỉ định chụp phim X quang hộp sọ khi:

A. Chấn thương sọ não

B. Động kinh

C. Có dấu thần kinh khu trú

D. Liệt nữa người

Câu 23: Đối với giải phẫu hộp sọ, người ta thường phân chia như sau: 

A. Hộp sọ và nền sọ

B. Vòm sọ, nền sọ tầng trước, tầng giữa, tầng sau

C. Vòm sọ và nền sọ

D. Nền sọ và tầng trước, tầng giữa, tầng sau

Câu 24: Đâu là hình ảnh X quang của ung thư thực quản thể loét sùi?

A. Hình ảnh hẹp lệch trục, ngoằn ngoèo, khúc khuỷu, ở giai đoạn sớm có thể thấy hình cứng đục khoét

B. Có các hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết, biểu hiện bằng 1 ổ loét bao quanh bởi 1 gờ sáng gọi là loét thấu kính

C. Là những hình khuyết bờ không đều, những nụ sùi lớn có thể làm tắc lòng thực quản

Câu 25: Kích thước hố yên:

A. 5-10; 8-15

B. 5-11; 8-16

C. 6-11; 9-16

D. 6-10; 9-15

Câu 26: Các đặc điểm nào sau đây là của viêm thực quản do chất ăn da (xút, nướcJavel, acid…):

A. Lúc đầu thực quản bị viêm do bỏng, về sau hẹp do sẹo xơ hóa

B. Thường xuất hiện 6 tháng sau khi điều trị bằng tia xạ

C. Lưu thông qua chỗ hẹp không liên tục

D. Đoạn hẹp khu trú ở vùng điều trị tia, đôi khi kèm theo loét

Câu 27: Vôi hoá nội sọ được hiểu là:

A. Vôi hoá mô não

B. Vôi hoá hộp sọ

C. Đặc xương

D. Vôi hoá tĩnh mạch

Câu 28: Các hình ảnh sau, đâu là hình ảnh của túi thừa thực quản?

A. Hình ảnh túi cản quang có cổ dính vào thành thực quản, thường nằm ở 1/3 giữa hoặc ngay trên cơ hoành

B. Thực quản giống hình củ cải hay hình mũi kiếm, chụp baryte thấy thực quản bị hẹp ngay ở tâmvị, thẳng trục, phía trên giãn to đều

C. Có các hình sáng tròn tập trung như chùm nho hoặc các vệt sáng dài ngoằn ngoèo, đôi khi tạo hình ảnh giả u

Câu 29: Hình ảnh diềm bàn chải của xương sọ là: 

A. Bệnh Kahler

B. Bệnh Hans Schuller Christian

C. Bệnh thiếu máu Địa trung hải

D. Bệnh thiếu máu do thiếu sắt

Câu 30: Đặc điểm của thoát vị cuộn (còn gọi là thoát vị cạnh thực quản):

A. Tâm vị trượt qua lỗ hoành kéo theo túi phình dạ dày nằm trên vòm hoành

B. Tâm vị nằm dưới cơ hoành, chỉ có túi hơi chui qua lỗ hoành và nằm trên cơ hoành

C. Thường gặp ở người già, khi khối thoát vị lớn

D. Thực quản ngắn, túi hơi nằm trên vòm hoành, thường kèm viêm thực quản dẫn tới hẹp và đôi khi kèm theo loét thực quản

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên