
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 5
- 30/08/2021
- 30 Câu hỏi
- 337 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 5. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
8 Lần thi
Câu 1: “Chúng thường nằm ở chỏm xương dài, sát mặt khớp, hay gặp ở vùng gối, cổ tay, đầu trên xương cánh tay”.Đó là miêu tả vị trí cảu lại u gì?
A. U tế bào khổng lồ
B. U tổ chức bào X
C. U nguyên bào xương
D. U xơ sụn nhày
Câu 2: Hình ảnh quá sáng ở phổi có thể do:
A. Tăng áp động mạch phổi
B. Co thắt phế quản
C. Dãn phế nang
D. Co thắt động mạch phổi
Câu 3: Loại u xương ác tính nguyên phát gặp ở tuổi thiếu niên là:
A. Saccom xương và Saccom Ewing
B. Saccom xương và Saccom sụn
C. Saccom sụn và Saccom Ewing
D. Cả 3 loại trên
Câu 4: Vị tri tổn thương là thân xương dài mô tả loại u xương ác tính nguyên phát:
A. Saccom xương
B. Saccom sụn
C. Saccom xương và sụn
D. Ở Saccom Ewing
Câu 5: Viêm phổi thùy được biểu hiện X quang là:
A. Đám mờ phế bào, bờ rõ, có nhánh phế quản khí
B. Đám mờ tập trung dạng thùy, phân thùy
C. Đám mờ cánh bướm bờ rõ nét
D. Đám mờ, bờ rõ, có tính co rút
Câu 6: Đặc điểm tổn thương có hình ảnh phản ứng màng xương tạo hình vỏ hành là:
A. Saccom xương
B. Saccom sụn
C. Saccom Ewing
D. Cả 3 loại trên.
Câu 7: Hình ảnh X quang của đám mờ viêm phổi và xẹp phổi có điểm giống nhau là:
A. Có tính co rút
B. Hình tam giác bờ rõ nét
C. Có thể có dạng thùy hoặc phân thùy
D. Bờ thẳng hoặc hơi lồi không bao giờ lõm
Câu 8: Dấu hiệu Codmann là dấu hiệu của:
A. Phì đại màng xương
B. Xâm lấn phần mềm của các thớ xương
C. Bong màng xương
D. Tiêu xương
Câu 9: Dấu hiệu X quang nào sau đây KHÔNG phù hợp với áp xe phổi:
A. Hình ảnh mức hơi dịch trong hang
B. Hình ảnh viêm phổi quanh hang
C. Thành hang áp xe dày, mặt trong không đều
D. Thành hang mỏng, mặt trong đều
Câu 10: Vị trí tổn thương hay gặp ở ung thư ác tính di căn xương:
A. Ở các xương theo trục của cơ thể: X cột sống, X chậu, X sọ
B. Nằm lan tỏa ở trục cơ thể nhưng nhiều nhất ở xương cột sống
C. Ở vùng giàu mạch máu: X cột sông, X chậu, X dài
D. Các khớp nhỏ ở cùng cổ tay
Câu 11: Hình ảnh đốt sống ngà (Hình đặc toàn bộ đốt sống) gặp trong:
A. Thể tiêu xương của K phổi
B. Thể đặc xương của K tụy
C. Thể đặc xương của K vú
D. Thể tiêu xương do K tiêu hóa
Câu 12: Các đặc điểm hình ảnh của tràn khí màng tim:
A. Dải sáng song song bờ trung thất, di động
B. Dải sáng song song bờ tim, di động
C. Dải sáng song song bờ trung thất, không di động
D. Dải sáng song song bờ tim, di động , tuyến ức nổi ở trẻ em
Câu 13: Hình ảnh không phải là tổn thương của u tương bào (bệnh Kahler):
A. Phản ứng màng xương
B. Loãng xương lan tỏa
C. Có thể có khối phần mềm nằm cạnh vùng xương bị tiêu
D. Các ổ khuyết bờ rõ,không có vùng đặc xương xung quanh
Câu 14: Hình ảnh mờ tổ ong tạo nên bởi:
A. Dày thành các tiểu phế quản
B. Dày tổ chức kẽ bao quanh tiểu phế quãn
C. Dày các vách tiểu thuỳ, các phế nang thông khí bình thường
D. Dày, xơ hoá các vách tiểu thuỳ, thành phế bào; các phế nang bị tiêu huỷ
Câu 15: Đặc điểm ở viêm khớp dạng thấp là:
A. Chủ yếu ở nam giới
B. Vị trí tổn thương ở khớp nhỏ cổ bàn tay
C. Yếu tố kháng nguyên phù hợp tổ chức HLA B27 được coi là yếu tố cơ địa quan trọng
D. Khớp háng, cột sống là nơi tổn thương nhiều nhất
Câu 16: Hình ảnh kính mờ là do các nốt mờ cực nhỏ và dày đặc, có nguồn gốc làtổn thương ở:
A. Mạch máu
B. Tổ chức kẽ
C. Phế bào
D. Câu B và C đúng
Câu 17: Các hình ảnh: loãng xương vùng cạnh khớp, hẹp khe khớp ở các khớp nhỏ, ổ khuyết Xương dưới sụn, hình ảnh bàn tay gió thổi hay lưng lạc đà là biểu hiện của bệnh:
A. Viêm cột sống dính khớp
B. Viêm khớp do nhiễm trùng
C. Viêm khớp cấp
D. Viêm khớp dạng thấp
Câu 18: Thâm nhiểm mau bay hay còn gọi thâm nhiểm Loeffler có nguyên nhân:
A. Ký sinh trùng
B. Siêu vi
C. Vi khuẩn
D. Câu A và B đúng
Câu 19: Giai đoạn 4 của viêm khớp cùng chậu 2 bên:
A. Khe khớp hẹp nhiều, có nhiều chỗ dính
B. Khe khớp bị dính hoàn toàn
C. Khe khớp hẹp, diện khớp mờ
D. Khe khớp hẹp,bờ nham nhở
Câu 20: “Hình ảnh đường ray” trong viêm cột sống dính khớp là do:
A. Cầu xương nối 2 bờ thân đốt sống
B. Viêm các vi trí bám gân
C. Viêm các khớp liên mỏm
D. Vôi hóa dây chằng liên gai
Câu 21: Dạng tổn thương di căn phổi cho hình ảnh trên phim phổi:
A. Nốt mờ hạt kê
B. Nốt mờ to nhỏ không đều
C. Mờ dạng lưới
D. Câu A,B và C đúng
Câu 25: Đâu là nhược điểm khi sử dụng X quang thường quy:
A. Hình ảnh vôi hóa,hình ảnh bóng mờ cấu trúc mềm tổ chức mỡ
B. Tổng quan tổn thương:biến dạng trục chi,hình thái toàn bộ khe khớp
C. Tổn thương nhỏ,nằm sâu,tổn thương lan rộng ra phần mềm
Câu 28: Hình ảnh giúp chẩn đoán gẫy xương xốp?
A. Vỏ xương mất liên tục
B. Bong sụn tiếp
C. Di lệch xoay
D. Biến dạng xương, biến dạng và mất liên tục các bè xương
Câu 30: Hình thái gẫy xương dài dễ liền nhất:
A. Đường gãy ngang
B. Đường gãy chéo
C. Đường gãy xoắn
D. Gãy bong

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án Xem thêm...
- 8 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án
- 542
- 40
- 30
-
96 người đang thi
- 415
- 21
- 30
-
16 người đang thi
- 290
- 10
- 30
-
48 người đang thi
- 309
- 11
- 30
-
56 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận