Câu hỏi: HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:

147 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Tổng quát 2-3 tháng

B. Cách 2 tháng

C. Cách 2 tuần

D. Khi có bệnh về máu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm:

A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản

B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ

C. rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm phù niêm trong Basedow:

A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng

B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn

C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường:

A. Là biến chứng chuyển hoá

B. Không gây tăng huyết áp

C. Không gây suy vành

D. Là biến chứng cấp tính

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm:

A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi

B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu

C. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Ở Đái tháo đường typ 1:

A. Khởi bệnh rầm rộ.

B. Insulin máu rất thấp.

C. Có kháng thể kháng đảo tụy.

D. Tất cả ý trên đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm:

A. tăng thân nhiệt; gầy nhanh

B. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu

C. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp

D. tất cả các biểu hiện trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 37
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên