Câu hỏi: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm:
A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới
B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh
C. Nam giới không bị ảnh hưởng
D. A và B đều đúng
Câu 1: Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:
A. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn.
B. Giảm dung nạp glucose lâu dài.
C. Thường tử vong.
D. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt), được xếp vào giai đoạn:
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Độ IV
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Thuốc Rosiglitazone:
A. Làm tăng glucose huyết
B. Làm tăng HbA1C
C. Làm tăng Cholesterol
D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Ở Đái tháo đường typ 2:
A. Đáp ứng điều trị Sulfamide.
B. Thường có toan ceton.
C. Tiết Insulin giảm rất nhiều.
D. Glucagon máu tăng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Đặc điểm phù niêm trong Basedow:
A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng
B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn
C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi
D. Tất cả các đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 37
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án
- 547
- 12
- 45
-
28 người đang thi
- 569
- 4
- 45
-
79 người đang thi
- 445
- 3
- 45
-
36 người đang thi
- 514
- 3
- 45
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận