Câu hỏi: Hao mòn vô hình của tài sản cố định là gì?
A. Sự giảm dần về giá trị và theo đó, của giá trị sử dụng của tài sản cố định
B. Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó, của giá trị của tài sản cố định
C. Sự giảm thuần tuý về mặt giá trị sử dụng của tài sản cố định, không liên quan đến việc giảm giá trị của tài sản cố định
D. Sự giảm thuần tuý về mặt giá trị của tài sản cố định không liên quan đến việc giảm giá trị sử dụng của tài sản cố định
Câu 1: Hãy xác định nguyên giá bình quân tăng của tài sản cố định trong năm kế hoạch, cho biết số liệu như sau: -Năm báo cáo : Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có là 3.200 triệu đồng, trong đó nguyên giá tài sản cố định giữ hộ nhà nước là 200 triệu -Năm kế hoạch tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: + Đầu tháng hai thanh lý một tài sản cố định dùng cho sản xuất có nguyên giá 50 triệu đồng, đã khấu hao hết 500 triệu đồng + Đầu tháng sáu sử dụng thêm một tài sản cố định giữ hộ nhà nước có nguyên giá 46 triệu đồng + Đầu tháng bảy thanh lý một tài sản cố định có nguyên giá 48 triệu đồng, đã khấu hao hết 40 triệu đồng
A. 495 triệu đồng
B. 585 triệu đồng
C. 504,33 triệu đồng
D. 607,66 triệu đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Hãy xác định mức khấu hao của của tài sản cố định trong năm kế hoạch, cho biết số liệu như can - Năm báo cáo: Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có: 3.000 triệu đồng - Năm kế hoạch tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: + Đầu tháng 2 sử dụng thêm một tài sản cố định dùng trong kinh doanh có nguyên giá 540 triệu đồng + Đầu tháng 9 thuề vận hành một tài sản cố định có nguyên giá 160 triệu đồng, tiền thuê 5 triệu đồnghháng - Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân: 10%/ năm
A. 349,5 triệu đồng
B. 250,5 triệu đồng
C. 354,83 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hãy xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của công ty Hoa Ly trong năm N, cho biết số liệu trong bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12N của công ty như sau: - Tài sản ngắn hạn: 2.890 triệu đồng, trong đó: tiến và tương đương tiền là 100 triệu đồng, hàng tồn kho 2.010 triệu đồng, nợ phải thu 780 triệu đồng - Nợ phải trả: 4.450 triệu đồng, trong đó: nợ ngắn hạn 2.450 triệu đồng, nợ dài hạn: 2.000 triệu đồng
A. 440 triệu đồng
B. 890 triệu đồng
C. 130 triệu đồng
D. 100 triệu đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trong các mục tiêu của việc phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp sau đây, mục tiêu nào thể hiện đầy đủ nhất?
A. Đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh, từ đó đưa ra các đự báo và các kế hoạch tài chính cùng các quyết định tài chính thích hợp và phân tích tình hình tài chính nhằm kiểm soát các mặt hoạt động của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
B. Đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
C. Phân tích tình hình tài chính để đánh giá khả năng thanh toán, khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt động kinh , doanh của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
D. Kiểm soát các mật hoạt động của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng các quyết định tài chính thích hợp để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Hãy xác định tổng số thuế mà doanh nghiệp A phải nộp trong năm báo cáo, cho biết số liệu như sau: - Doanh thu thuần: 3.000 triệu đồng. Giá vốn hàng hoá bán ra: 1.500 triệu đồng - Chi phí chung cho kinh doanh: 10% doanh thu thuần - Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp: 6 triệu đồng. Số thuế giá trị gia tăng phải nộp: 10 triệu đồng. -Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
A. 960 triệu đồng
B. 976 triệu đồng
C. 240 triệu đồng
D. 256 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hãy chọn cặp cụm từ đúng nhất điển vào những chỗ trống trong đoạn văn sau: Quyển tự chủ về tài chính của doanh nghiệp bao hàm hai nội đung chủ yếu: Quyền ....(1)... của doanh nghiệp đối với tài sản, vốn liếng của mình và ...(2).. … về nghĩa vụ tài chính của doanh nghiệp đối với Nhà nước, khách hàng, người lao động và các đối tác khác của doanh nghiệp:
A. (1- sử dụng), (2 - trách nhiệm )
B. (l- sở hữu), (2 - trách nhiệm)
C. (1- chi phối), (2 - trách nhiệm)
D. (1+ định đoạt), (2 - thực hiện )
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 470
- 11
- 40
-
54 người đang thi
- 428
- 5
- 40
-
48 người đang thi
- 364
- 3
- 40
-
56 người đang thi
- 433
- 4
- 40
-
60 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận