Câu hỏi: Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế xuất khẩu:

65 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Hàng hóa gia công xuất khẩu xuất trả ra nước ngoài.

B. Hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bán ra nước ngoài.

C. Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.

D. Hàng hóa doanh nghiệp mua tại nước ngoài sau đó được tiếp tục bán sang nước khác.  

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế nhập khẩu:

A. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.

B. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu.

C. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Không có câu nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thuế suất nhập khẩu ưu đãi được áp dụng đối với:

A. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam.

B. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước cùng Việt Nam tham gia hiệp đinh chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).

C. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).

D. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và cáctrường hợp đặc biệt khác.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hàng hóa nào không được miễn thuế nhập khẩu:

A. Máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập –tái xuất hoặc tạm xuất tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định.

B. Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư vào lĩnh vực được ưu đãi thuế nhập khẩu theo quy định

C. Giống cây trồng, vật nuôi nhập khẩu để thực hiện dự án ưu đãi đầu tư.

D. Hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng ngoại thương.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tỷ giá xác định trị giá tính thuế xuất nhập khẩu:

A. Tỷ giá bán của ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp mở tài khoản

B. Tỷ giá mua của ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp mở tài khoản.

C. Tỷ giá do Bộ Tài chính quy định.

D. Tỷ giá liên ngân hàng do Ngânhàng nhà nước Việt Nam công bố.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trị giá tính thuế hàng nhập khẩu:

A. Giá CIF hay giá CFR thực tế phải trả tính đến cửa khẩu xuất đầu tiên.

B. Giá CIF hay giá CFR thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên.

C. Giá CIF hay giá hay giá CFR thực tế phải trả tính đến địa điểm giao hàng đầu tiên.

D. Giá CIF thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không sử dụng làm căn cứ tính thuếxuất nhập khẩu?

A. Số lượng từng mặt hàng thực tế xuất khẩu, nhập khẩu ghi trong Tờ khai hải quan.

B. Giá tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu từng mặt hàng

C. Thuế suất xuất khẩu hoặc nhập khẩu từng mặt hàng.

D. Giá mua, bán theo hợp đồng ngoại thương.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên