Câu hỏi: Yếu tố nào sau đây không sử dụng làm căn cứ tính thuếxuất nhập khẩu?

96 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Số lượng từng mặt hàng thực tế xuất khẩu, nhập khẩu ghi trong Tờ khai hải quan.

B. Giá tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu từng mặt hàng

C. Thuế suất xuất khẩu hoặc nhập khẩu từng mặt hàng.

D. Giá mua, bán theo hợp đồng ngoại thương.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thuế suất nhập khẩu thông thường được áp dụng đối với:

A. Hàng hóa không có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam.

B. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam.

C. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và các trường hợp đặc biệt khác.

D. Tất cả các loại hànghóa nhập khẩu.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về khoản chi phí vận chuyển quốc tế:

A. Khoản chi phí vận chuyển hàng nhập khẩu từ cảng về đến doanh nghiệp phải cộng vào giá tính thuế nhập khẩu.

B. Khoản chi phí vận chuyển hàng xuất khẩu từ doanh nghiệp đến cảng xuất phải cộng vào giá tính thuế xuất khẩu.

C. Khoản chi phí bảo hiểm quốc tế của hàng xuất khẩu phải cộng vào giá tính thuế hàng xuất khẩu.

D. Khoản chi phí vận chuyển quốc tế của hàng nhập khẩu phải trừ vào giá tính thuế hàng nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được áp dụng đối với:

A. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).

B. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước cùng Việt Nam tham gia hiệp đinh chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).

C. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam

D. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và các trường hợp đặc biệt khác.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thuế nhập khẩu của xe ô tô từ 15 chỗ trở xuống đã qua sử dụng được tính theo công thức:

A. Số lượng xe nhập khẩux giá tính thuế nhập khẩu x thuế suất thuế nhập khẩu (%).

B. Số lượng xe nhập khẩu x giá tính thuế nhập khẩu x (mức thuế tuyệt đối/xe).

C. Số lượng xe nhập khẩu x (mức thuế tuyệt đối /xe).

D. Số lượng xe nhập khẩu x thuế suất thuế nhập khẩu (%).

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Phương án nào dưới đây là đúng:

A. Hàng hóa có xuất xứ được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nhưng chưa cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu thông thường.

B. Hàng hóa có xuất xứ được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nhưng chưa cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi.

C. Hàng hóa có xuất xứ được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nhưng có thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt cao hơn thuế suất nhập khẩu ưu đãi thì áp dụng theo thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.

D. Hàng hóa có xuất xứ được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhưng không có giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu thông thường

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Miễn thuế nhập khẩu gồm những hàng hóa nào?

A. Tất cả các loại máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu nhập khẩu phục vụ ngành đóng tàu.

B. Tất cả các loại nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm phần mêm.

C. Máy móc, nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được.

D. Nguyên liệu nhập khẩu theo hợp đồng gia công xuất khẩu.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên