Câu hỏi: Tỷ giá xác định trị giá tính thuế xuất nhập khẩu:

118 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Tỷ giá bán của ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp mở tài khoản

B. Tỷ giá mua của ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp mở tài khoản.

C. Tỷ giá do Bộ Tài chính quy định.

D. Tỷ giá liên ngân hàng do Ngânhàng nhà nước Việt Nam công bố.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hàng hóa nào dưới đây được miễn thuế xuất khẩu:

A. Hàng hóa gia công xuất khẩu xuất trả ra nước ngoài.

B. Hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bán ra nước ngoài.

C. Hàng hóa từ khu phi thuế quan bán ra nước ngoài theo hợp đồng ngoại thương.

D. Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD ở khác khu phi thuế quan.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:

A. Hàng hóa nhập khẩu.

B. Dịch vụ nhập khẩu.

C. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất ra nước ngoài.

D. Tất cả các câu đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Miễn thuế nhập khẩu gồm những hàng hóa nào?

A. Tất cả các loại máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu nhập khẩu phục vụ ngành đóng tàu.

B. Tất cả các loại nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm phần mêm.

C. Máy móc, nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được.

D. Nguyên liệu nhập khẩu theo hợp đồng gia công xuất khẩu.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chọn đáp án đúng về Hàng hóa nào sau đây được xét miễn thuế xuất nhập khẩu:

A. Hàng hóa tạm xuất–tái nhập để tham gia hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm trong thời hạn quy định.

B. Phần giá trị nguyên liệu xuất khẩu nằm trong giá trị hàng hóa đã được gia công hoàn chỉnh từ nước ngoài nhập khẩu trở lại Việt Nam.

C. Nguyên liệu nhập khẩu từ nước ngoài theo hợp đồng gia công xuất khẩu.

D. Hàng hóa là hàng mẫu xuất khẩu hoặc nhập khẩu trong định mức.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu:

A. Số lượng từng mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu ghi trong hợp đồng ngoại thương.

B. Giá mua hoặc bán ghi trên hóa đơn.

C. Thuế suất thuế giá trị gia tăng của hàng hóa.

D. Tất cả các câu đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hàng hóa nào không được miễn thuế nhập khẩu:

A. Máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập –tái xuất hoặc tạm xuất tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định.

B. Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư vào lĩnh vực được ưu đãi thuế nhập khẩu theo quy định

C. Giống cây trồng, vật nuôi nhập khẩu để thực hiện dự án ưu đãi đầu tư.

D. Hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng ngoại thương.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên