Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây đúng về khoản chi phí vận chuyển quốc tế:

143 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Khoản chi phí vận chuyển hàng nhập khẩu từ cảng về đến doanh nghiệp phải cộng vào giá tính thuế nhập khẩu.

B. Khoản chi phí vận chuyển hàng xuất khẩu từ doanh nghiệp đến cảng xuất phải cộng vào giá tính thuế xuất khẩu.

C. Khoản chi phí bảo hiểm quốc tế của hàng xuất khẩu phải cộng vào giá tính thuế hàng xuất khẩu.

D. Khoản chi phí vận chuyển quốc tế của hàng nhập khẩu phải trừ vào giá tính thuế hàng nhập khẩu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được áp dụng đối với:

A. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).

B. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước cùng Việt Nam tham gia hiệp đinh chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).

C. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam

D. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và các trường hợp đặc biệt khác.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Thuế nhập khẩu của xe ô tô từ 15 chỗ trở xuống đã qua sử dụng được tính theo công thức:

A. Số lượng xe nhập khẩux giá tính thuế nhập khẩu x thuế suất thuế nhập khẩu (%).

B. Số lượng xe nhập khẩu x giá tính thuế nhập khẩu x (mức thuế tuyệt đối/xe).

C. Số lượng xe nhập khẩu x (mức thuế tuyệt đối /xe).

D. Số lượng xe nhập khẩu x thuế suất thuế nhập khẩu (%).

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:

A. Gồm nhiều biểu thuế được ban hành và áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu từ các nước cụ thể.

B. Chỉ gồm một biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

C. Được tính bằng 150% thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.

D. Được tính bằng 150% thuế suất nhập khẩu thông thường

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu:

A. Số lượng từng mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu ghi trong hợp đồng ngoại thương.

B. Giá mua hoặc bán ghi trên hóa đơn.

C. Thuế suất thuế giá trị gia tăng của hàng hóa.

D. Tất cả các câu đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trị giá tính thuế hàng nhập khẩu:

A. Giá CIF hay giá CFR thực tế phải trả tính đến cửa khẩu xuất đầu tiên.

B. Giá CIF hay giá CFR thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên.

C. Giá CIF hay giá hay giá CFR thực tế phải trả tính đến địa điểm giao hàng đầu tiên.

D. Giá CIF thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:

A. Hàng hóa từ thị trường trong nước bán vào khu công nghiệp.

B. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất ra nước ngoài.

C. Hàng hóa từ thị trường trong nước bán cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất bán vào thị trường trong nước.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên