Câu hỏi: Hàng hóa nào sau đây được không được miễn thuế nhập khẩu:
A. Hàng hóa tạm xuất–tái nhập để tham gia hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm trong thời hạn quy định.
B. Phần giá trị nguyên liệu xuất khẩu nằm trong giá trị hàng hóa đã được gia công hoàn chỉnh từ nước ngoài nhập khẩu trở lại Việt Nam.
C. Nguyên liệu nhập khẩu từ nước ngoài theo hợp đồng gia công xuất khẩu.
D. Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa
Câu 1: Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được áp dụng đối với:
A. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).
B. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước cùng Việt Nam tham gia hiệp đinh chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).
C. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam
D. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và các trường hợp đặc biệt khác.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế nhập khẩu:
A. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
B. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu.
C. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chọn đáp án đúng về Hàng hóa nào sau đây được xét miễn thuế xuất nhập khẩu:
A. Hàng hóa tạm xuất–tái nhập để tham gia hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm trong thời hạn quy định.
B. Phần giá trị nguyên liệu xuất khẩu nằm trong giá trị hàng hóa đã được gia công hoàn chỉnh từ nước ngoài nhập khẩu trở lại Việt Nam.
C. Nguyên liệu nhập khẩu từ nước ngoài theo hợp đồng gia công xuất khẩu.
D. Hàng hóa là hàng mẫu xuất khẩu hoặc nhập khẩu trong định mức.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:
A. Hàng hóa nhập khẩu.
B. Dịch vụ nhập khẩu.
C. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất ra nước ngoài.
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về khoản chi phí vận chuyển quốc tế:
A. Khoản chi phí vận chuyển hàng nhập khẩu từ cảng về đến doanh nghiệp phải cộng vào giá tính thuế nhập khẩu.
B. Khoản chi phí vận chuyển hàng xuất khẩu từ doanh nghiệp đến cảng xuất phải cộng vào giá tính thuế xuất khẩu.
C. Khoản chi phí bảo hiểm quốc tế của hàng xuất khẩu phải cộng vào giá tính thuế hàng xuất khẩu.
D. Khoản chi phí vận chuyển quốc tế của hàng nhập khẩu phải trừ vào giá tính thuế hàng nhập khẩu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Thuế suất thuế nhập khẩu đối với xe ô tô từ 15 chỗ trở xuống đã qua sử dụng:
A. Được áp dụng thuế suất theo tỷ lệ (%) giống xe ô tô mới 100%.
B. Được áp dụng theo mức thuế tuyệt đối.
C. Do doanh nghiệp đăng ký với cơ quan hải quan.
D. Do cơ quan hải quan xem xét và quyết định.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 8
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận