Câu hỏi: Hàm truyền \(G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}\)  của hệ thống ở hình trên là:                                

210 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. \(\frac{{{G_2}}}{{1 + {G_2}({G_3} - {G_4})}}\)

B. \(\frac{{{G_2}}}{{1 + {G_2}({G_3} + {G_4})}}\)

C. \(\frac{{{G_2}}}{{1 - {G_2}({G_3} + {G_4})}}\)

D. \(\frac{{{G_2}}}{{1 - {G_2}({G_3} - {G_4})}}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc tính tần số của hệ thống là:

A. Tỉ số giữa tín hiệu vào xác lập và tín hiệu ra hình sin

B. Là tỉ số giữa tín hiệu vào hình sin và tín hiệu ra xác lập

C. Là tỉ số giữa tín hiệu ra hình sin và tín hiệu vào xác lập

D. Tỉ số giữa tín hiệu ra ở trạng thái xác lập và tín hiệu vào hình sin

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Cho hàm truyền \(G(s) = \frac{5}{{{s^3} + 8{s^2} + 9s + 2}}\)    hãy lập phương trình trạng thái:

A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ { - 2}&{ - 9}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 5 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ 2&9&8 \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 5 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ { - 2}&{ - 9}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 2 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 1 0}}} \right];\)

D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&0\\ 0&0&1\\ { - 2}&{ - 9}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 1\\ 2 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị là:                                          ​

A. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)

B. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)}}{{1 - G(s)}}\)

C. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)H(s)}}{{1 - G(s)}}\)

D. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)}}{{1 + G(s)}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cho hệ có phương trình đặc trưng. Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương:

A. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm có phần thực dương 

B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm có phần thực dương 

C. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm có phần thực dương 

D. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: G(jω)=P(ω)+jQ(ω)=M(ω)ejφ(ω), trong đó:

A. M(ω) là đáp ứng pha, φ(ω) là đáp ứng biên độ

B. M(ω)  là độ lợi, ω là tần số cắt

C. M(ω) là đáp ứng biên độ, φ(ω) là đáp ứng pha

D. P(ω) là pha của hệ thống

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Cho phương trình 2s4+s3+3s2+5s+10=0  .Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần  thực dương:

A. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức

B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 3 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 3
Thông tin thêm
  • 99 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên