Câu hỏi: Hàm truyền \(G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}\) của hệ thống ở hình trên là:
A. \(\frac{{{G_2}}}{{1 + {G_2}({G_3} - {G_4})}}\)
B. \(\frac{{{G_2}}}{{1 + {G_2}({G_3} + {G_4})}}\)
C. \(\frac{{{G_2}}}{{1 - {G_2}({G_3} + {G_4})}}\)
D. \(\frac{{{G_2}}}{{1 - {G_2}({G_3} - {G_4})}}\)
Câu 1: Cho hệ có phương trình đặc trưng. Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương:
A. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm có phần thực dương
B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm có phần thực dương
C. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm có phần thực dương
D. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hệ thống rời rạc bậc n được mô tả bằng:
A. Phương trình vi phân bậc n
B. Phương trình sai phân bậc n
C. (n+1) biến trạng thái
D. (n-1) biến trạng thái
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp dương đơn vị là:
A. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
B. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)}}{{1 - G(s)}}\)
C. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)H(s)}}{{1 - G(s)}}\)
D. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)}}{{1 + G(s)}}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Các trạng thái cân bằng gồm:
A. Biên giới ổn định, ổn định
B. Ổn định, không ổn định
C. Biên giới ổn định, ổn định, không ổn định
D. Biên giới ổn định, không ổn định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hàm truyền của hiệu chỉnh vi phân tỉ lệ PD (proportional derivative) liên tục có dạng:
A. \({G_C}(s) = {K_p} + {K_D}\)
B. \({G_C}(s) = {K_p} + {K_D}s\)
C. \({G_C}(s) = {K_p}s + {K_D}\)
D. \({G_C}(s) = {K_p} + \frac{{{K_D}}}{s}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái:
A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&{ - 2}&1\\ 0&0&{ - 3} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 6 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)
B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ { - 6}&{ - 11}&{ - 6} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 6 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)
C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ 6&{11}&6 \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 6 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)
D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} { - 1}&1&0\\ 0&0&1\\ 6&{11}&6 \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 3\\ 6 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 3
- 112 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án
- 1.5K
- 143
- 25
-
72 người đang thi
- 1.5K
- 159
- 20
-
74 người đang thi
- 779
- 77
- 25
-
40 người đang thi
- 1.0K
- 63
- 25
-
53 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận