Câu hỏi: Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng:
A. 1: Chất lỏng Newton, 2: Chất lỏng lý tưởng
B. 3: Chất lỏng lý tưởng, 2: Chất lỏng phi Newton
C. 1: Chất lỏng phi Newton, 3: Chất lỏng lý tưởng
D. 2: Chất lỏng phi Newton, 1: Chất lỏng Newton
Câu 1: Hệ số dãn nở \({\mathop {\rm B}\nolimits_T }\) của chất lỏng được tính theo công thức:
A. \({{\rm{\beta }}_T} = - \frac{{{\rm{dV}}}}{{{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{1}{{{\rm{dT}}}}\)
B. \({{\rm{\beta }}_T} = \frac{{{\rm{dV}}}}{{{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{dT}}}}\)
C. \({{\rm{\beta }}_T} = - \frac{{\rm{V}}}{{{\rm{d}}{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}{\rm{dT}}\)
D. \({{\rm{\beta }}_T} = \frac{{\rm{V}}}{{{\rm{d}}{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{dT}}}}\)
30/08/2021 8 Lượt xem
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Câu nào sau đây sai về chất lỏng:
A. Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó
B. Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo
C. Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước
D. Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Tính dãn nở của chất lỏng:
A. Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.
B. Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.
C. Được đặc trưng bằng hệ số nén \({\mathop {\rm B}\nolimits_p }\)
D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Hệ số nén Bpcủa chất lỏng được tính theo công thức:
A. \(${{\rm{\beta }}_p} = - \frac{{{\rm{dV}}}}{{{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{1}{{{\rm{dp}}}}$\)
B. \(${{\rm{\beta }}_p} = \frac{{{\rm{dV}}}}{{{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{dp}}}}$\)
C. \(${{\rm{\beta }}_p} = - \frac{{\rm{V}}}{{{\rm{d}}{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}{\rm{dp}}$\)
D. \(${{\rm{\beta }}_p} = \frac{{\rm{V}}}{{{\rm{d}}{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{dp}}}}$\)
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:
A. Mô hình hoá.
B. Dùng các đại lượng trung bình.
C. Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ.
D. Các đáp án kia đều đúng.
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 7
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 19 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận