Câu hỏi: Enzym có hình thức sống, có thể biến đổi phù hợp với cơ chất là mô hình nào?

111 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Mô hình chìa và khóa của Fiser.

B. Mô hình chìa và khóa của Koshland.

C. Mô hình khớp cảm ứng của Fisher.

D. Mô hình khớp cảm ứng của Koshland.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cơ sở của phương pháp sắc ký trao đổi ion:

A. Dựa vào sự khác nhau về khả năng kết tủa các protein ở nồng độ muối xác định.

B. Dựa trên phản ứng trao đổi ion giữa protein được tan trong H2O hoặc trong dung dịch đệm loãng và các tác nhân trao đổi ion.

C. Dựa vào sự khác nhau về kích thước, hình dạng và phân tử lượng của các chất có trong hỗn hợp.

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nhiệt độ optimalis là nhiệt độ mà tại đó enzym: 

A. Hoạt động yếu nhất

B. Bị thủy phân

C. Hoạt động mạnh nhất

D. Ngưng hoạt động

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Phương pháp tinh sạch enzym thường được sử dụng có thể là:

A. Nghiền xay với bột thủy tinh

B. Sử dụng sóng siêu âm

C. Dùng máy xay đồng hóa

D. Sử dụng sắc ký hấp thu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cơ chất có tính đặc hiệu do:

A. Cơ chất là chất có khả năng kết hợp vào trung tâm hoạt động của enzyme.

B. Cơ chất có khả năng kết hợp với enzyme.

C. Cơ chất có nhóm chức phù hợp với đám mây diện tử.

D. Cơ chất có khả năng làm thay đổi cấu hình không gian của enzyme.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đặc hiệu tương đối là:

A. Tác dụng lên một dạng đồng phân quang học.

B. Tác dụng lên một kiểu nối hóa học một cách có điều kiện.

C. Tác dụng lên một kiểu nối hóa học, không phụ thuộc vào bản chất hóa học của chất đó.

D. Tác dụng lên một cơ chất nhất định mà không tác dụng lên dẫn xuất của nó.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo hội hóa sinh quốc tế tên gọi enzym gồm:. 

A. Phần thể hiện cơ chất

B. Phần thể hiện loại phản ứng

C. Phần đuôi ase

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 22
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên